Bài tập file word mức độ vận dụng Toán 4 Cánh diều bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Từ các số 4, 6, 8, 3, 1 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

Câu 2: Viết các số sau

  1. a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau
  2. b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau
  3. c) Số liền sau số bé nhất có sáu chữ số
  4. d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số

Câu 3: Viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé hơn 110 000

Bài Làm:

Câu 1: 

Từ các số 4, 6, 8, 3, 1 ta viết được các số đều có 6 chữ số giống nhau là:

444 444, 666 666, 888 888, 333 333, 111 111

Nên ta viết được 5 số có 6 chữ số giống nhau từ các số đã cho.

Câu 2:

  1. a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
  2. b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 102 345
  3. c) Số liền sau số bé nhất có sáu chữ số là 100 001
  4. d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là 999 999

Câu 3:

Vì các số tròn nghìn có ba chữ số tận cùng đều là chữ số 0 và các số đó là số có sáu chữ số, bé hơn 110000 nên các số đó là : 100000; 101000; 102000 ; 103000 ; 104000 ; 105000 ; 106000 ; 107000; 108000 ; 109000

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Chữ số 5 trong các chữ số sau thuộc hàng nào

  1. a) 912 653
  2. b) 487 715
  3. c) 750 004
  4. d) 596 349

Câu 2: Đọc các số sau

  1. a) 242 314
  2. b) 246 812
  3. c) 997 712
  4. d) 600 547

Câu 3: Đọc các số sau

  1. a) 826 134
  2. b) 573 963
  3. c) 877 128
  4. d) 520 076

Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

  1. a) 325 775
  2. b) 524 365
  3. c) 483 062
  4. d) 638 402

Xem lời giải

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết các số sau

a) Số sáu trăm nghìn bảy trăm sáu mươi hai.

b) Số bảy trăm chín mươi tám nghìn không trăm mười ba.
c) Số bốn trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh một.
d) Số hai trăm linh chín nghìn ba trăm mười một.
Câu 2: Viết số thành tổng theo mẫu
478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3
a) 678 645
b) 853 426
c) 156 937
d) 926 503
Giải
a) 678 645 = 600 000 + 70 000 + 8 000 + 600 + 40 + 5
b) 853 426 = 800 000 + 50 000 + 3 000 + 400 + 20 + 6
c) 156 937 = 100 000 + 50 000 + 6 000 + 900 + 30 + 7
d) 926 503 = 900 000 + 20 000 + 6 000 + 500 + 3
Câu 3: Điền vào dấu chấm
a) Số 842 654 gồm … trăm nghìn, 4 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
b) Số 934 576 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 4 nghìn, … trăm, 7 chục, … đơn vị
c) Số 589 914 gồm 5 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 9 trăm, … chục, … đơn vị
d) Số 317 454 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 7 nghìn, … trăm, … chục, 4 đơn vị
Câu 4: Viết các số sau
a) Hai trăm nghìn năm trăm năm mươi sáu
b) Tám trăm nghìn không trăm linh sáu
c) Bảy trăm mười nghìn hai trăm mười một
d) Một triệu
Câu 5: Viết số thanh tổng theo mẫu
542 836 = 500 000 + 40 000 + 2 000 + 800 + 30 + 6
a) 254 825
b) 725 197
c) 628 103
d) 204 163
Câu 6: Điền vào dấu chấm
a) Số 274 836 gồm … trăm nghìn, 7 chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, 6 đơn vị
b) Số 972 635 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 2 nghìn, … trăm, 3 chục, … đơn vị
c) Số 286 524 gồm 2 trăm nghìn, … chục nghìn, … nghìn, 5 trăm, … chục, … đơn vị
d) Số 128 732 gồm … trăm nghìn, … chục nghìn, 8 nghìn, … trăm, … chục, 2 đơn vị

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 46.

Câu 2: Tìm các số có 6 chữ số và có tổng các chữ số trong mỗi số đều bằng 53. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn?

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.