1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Chữ số 5 trong các chữ số sau thuộc hàng nào
- a) 912 653
- b) 487 715
- c) 750 004
- d) 596 349
Câu 2: Đọc các số sau
- a) 242 314
- b) 246 812
- c) 997 712
- d) 600 547
Câu 3: Đọc các số sau
- a) 826 134
- b) 573 963
- c) 877 128
- d) 520 076
Câu 4: Chữ số 2 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào
- a) 325 775
- b) 524 365
- c) 483 062
- d) 638 402
Bài Làm:
Câu 1:
- a) 912 653: hàng chục
- b) 487 715: hàng đơn vị
- c) 750 004: hàng chục nghìn
- d) 596 349: hàng trăm nghìn
Câu 2:
- a) Hai trăm bốn mươi hai nghìn ba trăm mười bốn.
- b) Hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm mười hai.
- c) Chín trăm chín mươi bảy nghìn bảy trăm mười hai.
- d) Sáu trăm nghìn năm trăm bốn mươi bảy.
Câu 3:
- a) Tám trăm hai mươi sáu nghìn một trăm ba mươi tư.
- b) Năm trăm bảy mươi ba nghìn chín trăm sáu mươi ba.
- c) Tám trăm bảy bảy nghìn một trăm hai mươi tám.
- d) Năm trăm hai mươi nghìn không trăm bảy mươi sáu
Câu 4:
- a) 325 775: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm nghìn
- b) 524 365: chữ số 2 ở hàng chục nghìn và chữ số 3 ở hàng trăm
- c) 483 062: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng nghìn
- d) 638 402: chữ số 2 ở hàng đơn vị và chữ số 3 ở hàng chục nghìn