III. Đồng vị:
Câu 4. Xác định thành phần nguyên tử (số proton, neutron, electron) của mỗi đồng vị sau:
a) $_{28}^{14}\textrm{Si}$; $_{29}^{14}\textrm{Si}$; $_{30}^{14}\textrm{Si}$
b) $_{54}^{26}\textrm{Fe}$; $_{56}^{26}\textrm{Fe}$; $_{57}^{26}\textrm{Fe}$; $_{58}^{26}\textrm{Fe}$
Bài Làm:
a)
Số proton | Số neutron | Số electron | |
$_{28}^{14}\textrm{Si}$ | 14 | 14 | 14 |
$_{29}^{14}\textrm{Si}$ | 14 | 15 | 14 |
$_{30}^{14}\textrm{Si}$ | 14 | 16 | 14 |
b)
Số proton | Số neutron | Số electron | |
$_{54}^{26}\textrm{Fe}$ | 26 | 28 | 26 |
$_{56}^{26}\textrm{Fe}$ | 26 | 30 | 26 |
$_{57}^{26}\textrm{Fe}$; | 26 | 31 | 26 |
$_{58}^{26}\textrm{Fe}$ | 26 | 32 | 26 |