CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN. MẠCH ĐIỆN
Câu 1: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
- A. parabol.
- B. cong hình elip.
- C. hyperbol.
-
D. thẳng.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Nam châm điện là ứng dụng của tác dụng từ của dòng điện.
- B. Điện giật là sự thể hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
-
C. Chạm vào dây dẫn điện mà không thấy quá nóng chứng tỏ dòng điện không có tác dụng nhiệt.
- D. Mạ điện là sự áp dụng trong công nghiệp tác dụng hóa học của dòng điện.
Câu 3: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 0,5 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
- A. 10 V và 11 V.ed.55
- B. 11 V và 10 V.
-
C. 5 V và 5,5 V.
- D. 5,5 V và 5 V.
Câu 4: Câu nào sau đây là sai?
- A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
-
B. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
- C. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.
- D. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
Câu 5: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
- A. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
- B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
- C. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
-
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 6: Một sợi dây đồng có điện trở 74 W ở 500 C, điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là 90 W. Hệ số nhiệt điện trở của dây đồng là:
- A. a = 4,3.10-3 K-1.
- B. a = 4,4.10-3 K-1.
-
C. a = 4,9.10-3 K-1.
- D. a = 4,1.10-3 K-1.
Câu 7: Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:
- A. 1,6.1018
- B. 6,4.1018
- C. 4.1020
-
D. 4.1019
Câu 8: Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:
- A. 1,6.1018
- B. 4.1020
- C. 6,4.1018
-
D. 4.1019
Câu 9: Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 Ω một hiệu điện thế U = 2V trong khoảng thời gian t = 20 s. Lượng điện tích di chuyển qua điện trở là
- A. q = 5 mC.
- B. q = 4 C.
-
C. q = 2 C.
- D. q = 1 C.
Câu 10: Một bộ acquy có suất điện động 12V. KHi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
- A. 2A
- B. 28,8A
- C. 3A
-
D. 0,2A
Câu 11: Một bộ acquy có suất điện động 12V. KHi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
- A. 3A
- B. 28,8A
- C. 2A
-
D. 0,2A
Câu 12: Câu nào sau đây là sai?
- A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
-
B. Chiều dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển của các ion dương.
- C. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
- D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược chiều chuyển động của các êlectron tự do.
Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì
-
A. điện trở suất của kim loại giảm.
- B. điện trở suất tăng rồi lại giảm.
- C. điện trở suất không thay đổi.
- D. điện trở suất của kim loại tăng.
Câu 14: Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Điện lượng mà acquy đã dịch chuyển:
- A. 0,06 C.
- B. 600 C
- C. 6 C
-
D. 60 C
Câu 15: Một acquy được dùng làm thí nghiệm với biến trở và ghi lại kết quả như sau: khi cường độ dòng điện là 4 A thì công suất mạch ngoài là 72 W, khi cường độ dòng điện là 6 A thì công suất mạch ngoài là 90 W. Tính suất điện động và điện trở trong của acquy?
- A. E = 22 V, r = 1,0 Ω.
- B. E = 22,0 V, r = 1,5 Ω.
- C. E = 24 V, r = 1,0 Ω.
-
D. E = 24,0 V, r = 1,5 Ω.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.
- A. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
-
B. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
- C. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
- D. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
Câu 17: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 10s là 10,25.1019 electron. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
- A. 0,164 A.
- B. 10,25 mA.
-
C. 1,64 A.
- D. 1,025 A.
Câu 18: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
-
A. 48 kJ
- B. 24000 kJ
- C. 24 J
- D. 400 J.
Câu 19: Câu nào sau đây là sai?
- A. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
- B. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
-
C. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
- D. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.
Câu 20: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng
- A. hóa học.
-
B. từ.
- C. quang.
- D. nhiệt.
Câu 21: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có tổng trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi biểu thức:
- A. I =
- B. I =
-
C. I =
- D. I =
Câu 22: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức
- A. I = q.t².
-
B. I =
- C. I = q2.t.
- D. I = tq
Câu 23: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là
- A. 15,625.1017 hạt.
-
B. 9,375.1019 hạt.
- C. 9,375.1018 hạt.
- D. 3,125.1018 hạt.
Câu 24: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là
- A. 4 C.
- B. 8 C.
-
C. 4,5 C.
- D. 6 C.
Câu 25: Suất điện động của một acquy là 3V. Lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là
- A. 18.10-3C
- B. 3.103C
- C. 18C
-
D. 2.10-3C