CHƯƠNG 3: ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1: Điện tích có đơn vị là:
- A. m.
- B. N.m.
-
C. C.
- D. N.
Câu 2: Công của lực điện trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường từ điểm M đến điểm N không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
A. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N.
- B. Điện tích q.
- C. Vị trí của điểm M và điểm N.
- D. Độ lớn của cường độ điện trường.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương.
- B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và không cách đều nhau.
- C. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
-
D. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
Câu 4: Hai điện tích trái dấu sẽ:
-
A. hút nhau.
- B. không tương tác với nhau.
- C. đẩy nhau.
- D. vừa hút vừa đẩy nhau.
Câu 5: Chọn câu đúng. Thả cho một êlectron không có vận tốc đầu trong một điện trường. Êlectron đó có
- A. Đứng yên.
- B. Chuyển động dọc theo một đường sức điện.
-
C. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
- D. Chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
Câu 6: Tính công mà lực điện tác dụng lên một điện tích 5 μC sinh ra nó khi nó chuyển động từ điểm A đến điểm B. Biết UAB = 1000 V
- A. 5000 J.
- B. - 5 mJ
- C. - 5000 J
-
D. 5 mJ
Câu 7: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 5.10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 2,5.10-2 N thì chúng phải đặt cách xa nhau
- A. 3000m
- B. 30m
-
C. 300m
- D. 3m
Câu 8: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 450 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
-
A.
J.
- B. 7,5J.
- C.
- D. 5 J.
Câu 9: Hai điện tích q1 và q2 đặt gần nhau trong chân không có lực tương tác là F. Nếu đặt điện tích q3 trên đường nối q1 và q2 và ở ngoài q2 thì lực tương tác giữa q1 và q2 là F’ có đặc điểm:
- A. F’=F
- B. F’ > F
-
C. không phụ thuộc vào q3
- D. F’ < F
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất? Điện trường đều là điện trường có:
- A. Độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi.
- B. Độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
- C. Chiều của vecto cường độ điện trường không đổi
-
D. Vec tơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
Câu 11: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
-
A. U = 100 (V)
- B. U = 150 (V)
- C. U = 50 (V)
- D. U = 200 (V)
Câu 12: Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
- A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
- B. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
- C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
-
D. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
Câu 13: Tụ điện có điện dung C1 = 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C2 = 1µF được tích điện ở hiệu điện thế 15V . Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là:
- A. Q’1=2,4C; Q’2=1,5C
- B. Q’1=2,4.10-5C; Q’2=1,5.10-5C
-
C. Q’1=2,6C; Q’2=1,3C
- D. Q’1=2,6.10-5C; Q’2=1,3.10-5C
Câu 14: Điện dung của tụ điện được xác định bằng biểu thức:
-
A. C =
- B. C = QU
- C. C = 2QU
- D. C = UQ
Câu 15: Công của lực điện không phụ thuộc vào
- A. cường độ của điện trường.
-
B. hình dạng của đường đi.
- C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
- D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5V thì tụ tích được một điện lượng
10-5. Điện dung của tụ là
-
A. 2 μF.
- B. 2 mF.
- C. 2 F.
- D. 2 nF.
Câu 17: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
-
A. V/m.
- B. V.
- C. N
- D. V.m.
Câu 18: Hai điện tích q1 = 6.10-8 C, q2 = - 6.10-8 C đặt tại A, B trong không khí
(AB = 8 cm). Xác định lực tác dụng lên q3 = 6.10-8 C, nếu: CA = 5 cm, CB = 3 cm.
-
A. 0,05 N.
- B. 0,5 N.
- C. 0,005 N.
- D. 5 N.
Câu 19: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5 cm là
- A. 2.104 V/m.
- B. 7,2.103 V/m.
-
C. 3,6.103 V/m.
- D. 6.105 V/m .
Câu 20: Một electron chuyển động dọc theo một đường sức điện trong điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu. Hiệu điện thế giữa hai bản là 100 V. Biết rằng electron được đặt không vận tốc ban đầu cách bản điện tích dương 2 cm. Khoảng cách giữa hai bản là 4 cm. Điện tích của electron bằng -1,6.10-19 C, khối lượng electron bằng 9,1.10-31 kg. Vận tốc của electron khi đến bản dương là:
- A. 2,1.106 m/s.
- B. 4,2.105 m/s.
- C. 2,1.105 m/s.
-
D. 4,2.106 m/s.
Câu 21: Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức:
- A. VM =
-
B. VM =
- C. VM = q.AM∞
- D. VM = AM∞
Câu 22: Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là
- A. 9J
-
B. 0,9J
- C. 1,8J
- D. 0,09J
Câu 23: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện, đơn vị của tụ điện là N.
- B. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
-
C. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
- D. Dưới một hiệu điện thế nhất định, tụ điện có điện dung nhỏ sẽ tích được điện tích lớn.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt trong điện trường đều là
- A. Phương song song với đường sức từ
- B. Độ lớn F = qE
- C. Điểm đặt tại điện tích điểm
-
D. Ngược chiều với
Câu 25: Đơn vị của hiệu điện thế là:
- A. C.
-
B. V.
- C. V/m.
- D. J.