CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG
Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ cm. Biên độ dao động của vật là:
- A. 2 cm
-
B.
cm
- C. 4
cm
- D. 2
cm
Câu 2: Một vật nhỏ dao động mà phương trình vận tốc v = 5πcos(πt + ) (cm/s). Tốc độ trung bình của vật tính từ thời điểm ban đầu đến vị trí động năng bằng
thế năng lần thứ hai là
- A. 21,93 s.
- B. 17,02 s.
-
C. 6,34 s.
- D. 12,34 s.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
-
A. E = 3,2.10-2 J
- B. E = 3,2 J
- C. E = 320 J
- D. E = 6,4.10-2 J
Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
-
A. 2 s.
- B. 30 s.
- C. 0,5 s.
- D. 1 s.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
- A. 8 cm
- B. 20 cm
-
C. 18 cm
- D. 16 cm
Câu 6: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = -A đến vị trí có li độ là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
- A.
s.
-
B. 3s.
- C. 2s.
- D. 6s.
Câu 7: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
-
A. cùng tần số và ngược pha với li độ.
- B. khác tần số và cùng pha với li độ.
- C. khác tần số và vuông pha với li độ.
- D. cùng tần số và cùng pha với li độ.
Câu 8: Một người đi bộ với bước đi dài Δs = 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số f = 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất ?
-
A. 4,32 km/h.
- B. 2,85 km/h.
- C. 5,00 km/h.
- D. 3,95 km/h.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
-
A. độ lớn li độ cực đại.
- B. lò xo có chiều dài tự nhiên.
- C. gia tốc vật bằng 0.
- D. lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
- A. 0,1 s.
-
B. 1 s.
- C. 0,5 s.
- D. 5 s
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
- A. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
- B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
-
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
- D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
- A. Biên độ và tốc độ
- B. Biên độ và gia tốc
-
C. Biên độ và cơ năng
- D. Li độ và tốc độ
Câu 13: Trong dao động điều hòa: x = Acos( t +
), mét (m) là đơn vị của đại lượng:
- A. Tần số góc
-
B. Biên độ A
- C. Pha dao động (
t +
)
- D. Chu kỳ dao động T
Câu 14: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t +
) (cm). Lấy
= 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
- A. -60 cm/s2.
- B. -12 cm/s2.
-
C. -120 cm/s2.
- D. 1,20 m/s2.
Câu 15: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
- A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
- B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
- C. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
-
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=4cos(t +
) (cm) (t đo bằng giây). Từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = 5 (s) vật đi qua vị trí x = − 2 cm là
-
A. 3 lần trong đó 1 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
- B. 5 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 3 lần đi theo chiều âm.
- C. 6 lần trong đó 3 lần đi theo chiều dương và 3 lần đi theo chiều âm.
- D. 4 lần trong đó 2 lần đi theo chiều dương và 2 lần đi theo chiều âm.
Câu 17: Một chất điểm giao động điều hòa. Biết khoảng thời gian giữa năm lần liên tiếp động năng của chất điểm bằng thế của hệ là 0,4s. Tần số của dao động là
- A. 3,123 Hz
-
B. 2,5 Hz
- C. 5 Hz
- D. 6,25 Hz
Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
- A. mω2A2.
- B. mωA.
- C.
mωA2.
-
D.
mω2A2.
Câu 19: Một con lắc lò xo, vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10cm. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2 . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số dao động thực hiện được kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại là.
- A. 30
-
B. 25
- C. 20
- D. 50
Câu 20: Đồ thị của dao động điều hòa là
- A. một đường elip.
-
B. một đường hình sin.
- C. một đường parabol.
- D. một đường thẳng.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật một lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4 Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động của hệ là A2. Chọn phương án đúng
-
A. A2 < A1
- B. A2 > A1
- C. A2 ≥ A1.
- D. A2 = A1
Câu 22: Một vật dao động theo phương trình x = 4.cos() (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ là 2
cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 là 3 (s).
-
A. -2 cm.
- B. -3 cm.
- C. 1,2 cm.
- D. 5 cm.
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = - 60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3
cm và v2 = 60
cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
- A. 6 cm; 12 rad/s.
-
B. 6 cm; 20 rad/s.
- C. 12 cm; 20 rad/s.
- D. 12 cm; 10 rad/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
- A.
kx.
- B. 2kx.
-
C.
kx2.
- D. 2kx2.
Câu 25: Ba vật nhỏ có khối lương lần lượt là m1, m2, m3, với m1=m2==100g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2, k3 với k1=k2=
=40 N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
- A. x3 =
cos( 20t -
) cm
-
B. x3 = 3
cos( 20t -
) cm
- C. x3 = 3
cos( 20t +
) cm
- D. x3 =
cos( 20t +
) cm