Câu 1: Chuyển động nào sau đây được coi là dao động cơ?
- A. Xe máy chuyển động trên đường.
-
B. Chiếc đu đung đưa.
- C. Nước chảy trên cao xuống.
- D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos($\omega $t + $\varphi $). Pha ban đầu của dao động là
- A. ($\omega $t + $\varphi $).
- B. A.
- C. $\omega $
-
D. $\varphi $
Câu 3: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
-
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
- B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
- C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
- D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 4: Chu kì dao động là:
- A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
- B. Khoảng thời gian để vật đi từ biên âm đến biên dương
- C. Thời gian vật đi được quãng đường là 2 lần biên độ.
-
D. Thời gian thực hiện 1 dao động toàn phần.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức?
- A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật.
- B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
-
C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
- D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 6: Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos($\omega $t + $\varphi $). Biên độ của dao động là
-
A. A.
- B. 2A.
- C. 4A
- D. A/2.4
Câu 7: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
- A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ ly.
- B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
- C. Bệ máy rung lên khi chạy.
-
D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 20 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng:
- A. 1,8 m/s
-
B. 0,3 m/ s
- C. 0,18 m/s
- D. 3 m/s
Câu 9: Một vật dđđh thực hiện được 4 dao động mất 8 s. Tần số dao động của vật là
- A. 2 Hz.
-
B. 0,5 Hz.
- C. 72 Hz.
- D. 6 Hz.
Câu 10: Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
- A. Gia tốc sớm pha $\pi $ so với li độ.
-
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
- C. Vận tốc luôn trễ pha $\frac{\pi }{2}$ so với gia tốc.
- D. Vận tốc luôn sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với li độ.
Câu 11: Trong dao động điều hòa x = Acos($\omega $t + $\varphi $), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
- A. v = Acos($\omega $t + $\varphi $)
- B. v = A$\omega $cos($\omega $t + $\varphi $)
- C. v = - Asin($\omega $t + $\varphi $)
-
D. v = - A$\omega $sin($\omega $t + $\varphi $)
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng 150 N/m và năng lượng dao động là 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
- A. 0,4 m
- B. 0,02m
-
C. 0,04 m
- D. 0,2m
Câu 13: Trong dao động điều hòa, giá trị lớn nhất của vận tốc là
-
A. $v_{max}$=$\omega A$
- B. $v_{max}$=$\omega ^{2}A$.
- C. $v_{max}$=-$\omega A$.
- D. $v_{max}$=-$\omega ^{2}A$.
Câu 14:Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
- A. trọng lực tác dụng lên vật.
- B. lực căng dây treo.
-
C. lực cản môi trường.
- D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz, biên độ dao động 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ 2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là
- A. 37,6 cm/s.
-
B. 43,5 cm/s.
- C. 40,4 cm/s.
- D. 46,5 cm/s.
Câu 16: Chất điểm dao động điều hòa x = 6cos(10t – 3$\pi $/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng 2$\pi $/3 là
- A. 3 cm.
- B. 6 cm.
-
C. –3 cm.
- D.– 6 cm.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2$\pi $t/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2011 tại thời điểm
- A. 6030 s.
-
B. 3016 s.
- C. 3015 s.
- D. 6031 s.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có khối lượng m, tần số góc $\omega $. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là:
- A. $2m\omega x^{2}$
-
B. $\frac{m\omega ^{2}x^{2}}{2}$
- C. $\frac{m\omega x}{2}$
- D. $2\omega x^{2}$
Câu 19: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của vật là:
- A. $mv^{2}$.
-
B. $\frac{mv^{2}}{2}$.
- C. $vm^{2}$
- D. $\frac{vm^{2}}{2}$
Câu 20: Một chất điểm khối lượng 0,1kg, dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng dao động điều hoà của chất điểm là
- A. 3200 J
- B. 3,2 J
- C. 0,32 J
-
D. 3,2.10$^{-4}$ J