Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Li độ của vật ở thời điểm t$_{1}$ = 30 ms và t$_{2}$ = 60 s là

c

  • A. x$_{1}$=0cm; x$_{1}$=10 cm
  • B. x$_{1}$=10cm; x$_{1}$=0 cm
  • C. x$_{1}$=5cm; x$_{1}$=10 cm
  • D. x$_{1}$=10cm; x$_{1}$=5 cm

Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos($\omega $t+$\varphi $) (A > 0). Pha ban đầu của vật là.

  • A. $\varphi $+$\pi $
  • B. $\varphi $
  • C. - $\varphi $
  • D. $\varphi $+$\frac{\pi }{2}$.

Câu 3: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc ω, tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa. 

  • A. $\omega $=$2\pi f$=$\frac{2\pi }{f}$
  • B. $\omega $=$2\pi f$=$\frac{T}{2\pi }$
  • C. T=$\frac{1}{f}$=$\frac{\omega }{2\pi }$
  • D. $\omega $=$2\pi f$=$\frac{2\pi }{T}$

Câu 4: Phương trình của vật dđ điều hoà có dạng x = Acos($\omega $t+$\varphi $). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ
  • B. Biên độ A tuỳ thuộc vào cách kích thích
  • C. Pha ban đầu ϕ chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian .
  • D. Biên độ A không tuỳ thuộc vào gốc thời gian .

Câu 5: Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận: 

Học sinh tham khảo

  • A. Hai dao động cùng pha
  • B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
  • C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
  • D. Hai dao động vuông pha.

 Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:

  • học sinh tham khảo
  • A. 10 rad/s.
  • B. 10$\pi $ rad/s
  • C. 5$\pi $ rad/s.
  • D. 5 rad/s.  

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của pha dao động (dạng hàm cos). Phương trình dao động của vật là

Học sinh tham khảo

  • A. x=10cos($\pi $t-$\frac{\pi }{3}$) cm
  • B. x=10cos($\pi $t+$\frac{\pi }{3}$) cm 
  • C. x=10cos($2\pi $t-$\frac{\pi }{3}$) cm
  • D. x=10cos($2\pi $t+$\frac{\pi }{3}$) cm  

Câu 8:Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận

Học sinh tham khảo

  • A. Hai dao động cùng pha
  • B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
  • C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
  • D. Hai dao động vuông pha

Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos($4\pi $t-$\frac{2\pi }{3}$). Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t=$\frac{1}{3}$ lần lượt là:

  • A. v=$8\pi \sqrt{3}\frac{cm}{s}$; a=-32$\pi ^{2}\sqrt{3}\frac{cm}{s^{2}}$ .
  • B. v=$-8\pi \frac{cm}{s}$; a=-32$\pi ^{2}\sqrt{3}\frac{cm}{s^{2}}$ .
  • C. v=$-8\pi \sqrt{3}\frac{cm}{s}$; a=-32$\pi ^{2}\sqrt{3}\frac{cm}{s^{2}}$ .
  • D. v=$8\pi \frac{cm}{s}$; a=-32$\pi ^{2}\sqrt{3}\frac{cm}{s^{2}}$ .

Câu 10: Một lò xo thẳng đứng độ cứng 40 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng. Khi vật cân bằng, lò xo dài 28 cm. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lò xo dài 30 cm rồi buông nhẹ. Động năng của vật lúc lò xo dài 26 cm là

  • A. 0 mJ.
  • B. 2 mJ
  • C. 5 mJ.
  • D. 1 mJ. 

Câu 11: Chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=5cos(2$\pi $t-$\frac{\pi }{6}$). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là

  • A. v=25,12 cm/s.
  • B. v =$\pm $25,12 cm/s
  • C. v=$\pm $12,56 cm/s.
  • D. v=12,56 cm/s.

Câu 12: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu W=0,5J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là 

  • A. 480,2 J.
  • B. 19,8m J.
  • C. 480,2 J.
  • D. 19,8 J

Câu 13: Một vật dđđh có x = Acos($\omega $t + $\varphi $). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:

  • A. $\frac{v^{2}}{\omega ^{4}}$+$\frac{a^{2}}{\omega ^{2}}$=A$^{2}$
  • B. $\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}$+$\frac{a^{2}}{\omega ^{2}}$=A$^{2}$ 
  • C. $\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}$+$\frac{a^{2}}{\omega ^{4}}$=A$^{2}$
  • D. $\frac{\omega ^{2}}{v^{2}}$+$\frac{a^{2}}{\omega ^{4}}$=A$^{2}$ 

Câu 14: Một vật dao động điều hòa, trong quá trình dao động tốc độ cực đại của vật là $v_{max}$ = 10 (cm/s) và gia tốc cực đại $a_{max}$ = 40 (cm/s$^{2}$). Biên độ và tần số của dao động lần lượt là 

  • A. A=2,5 cm; f=4 Hz
  • B. A = 2,5cm ; f=$\frac{2}{\pi }$ Hz
  • C. A = 5cm ; f=$\frac{2}{\pi }$ Hz.
  • D. A = 5cm ; f=2$\pi $ Hz.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một  vật dao động điều hòa?

  • A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
  • B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
  • D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.

Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(4t+$\frac{\pi }{2}$) cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần sáu chu kì là 10 cm. Cơ năng của vật bằng

  • A. 0,09 J.
  • B. 0,72 J.
  • C. 0,045 J.
  • D. 0,08 J.

Câu 17: Một con lắc lò xo  gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc  đầu $15\sqrt{5}\pi $ cm/s. Lấy $\pi ^{2}$ = 10. Năng lượng dao động của vật là

  • A. 245 J
  • B. 2,45 J
  • C. 0,245 J
  • D. 24,5 J  

Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi VTCB góc 60$^{\circ}$ rồi buông tay. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con ℓắc đơn là

  • A. 1 J
  • B. 5 J
  • C. 10 J
  • D. 15 J

Câu 19: Phát biểu dưới đây là sai?

  • A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số bằng tần số riêng của hệ f$_{0}$.
  • B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
  • C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng 
  • D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.

Câu 20: Cu Tí xách một xô nước, cậu nhận thấy rằng nếu bước đi 60 bước trong một phút thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất. Tần số dao động riêng của xô nước là

  • A. 1/60 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 60 Hz
  • D. 1/60 kHz

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm vật lí 11 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm vật lí 11 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.