Câu 1: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ hiểu biết là gì?
-
A. Biết rõ, nhận ra bản chất của vấn đề bằng sự vận dụng trí tuệ.
- B. Biết được tình cảm, cảm xúc của người khác.
- C. Giải thích cho người khác thấy ý nghĩa của việc cần làm.
- D. Lòng kính yêu và biết ơn.
Câu 2: Tra từ điển và cho biết nghĩa của từ đa dụng là gì?
- A. Có lắm mưu kế và có đủ tài trí.
-
B. Có nhiều công dụng, nhiều tác dụng khác nhau.
- C. Hay nghi ngờ.
- D. Làm cho trở nên đa dạng.
Câu 3: Tra từ điển và cho biết đâu không phải nghĩa của từ gác là gì?
- A. Để sang một bên, không nghĩ gì đến, không để ý tới.
- B. Tầng nhà xây dựng liền lên trên tầng khác.
-
C. Vải thưa, nhẹ, đặt lên trên vết thương.
- D. Trông nom, giữ gìn để đảm bảo an toàn.
Câu 4: Từ điển tiếng Việt được sắp xếp như thế nào?
-
A. Sắp xếp theo thứ tự chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- B. Sắp xếp từ nguyên âm đến phụ âm.
- C. Sắp xếp từ phụ âm đến nguyên âm.
- D. Sắp xếp ngẫu nhiên.
Câu 5: Với những từ đa nghĩa, các nghĩa được phân biệt như thế nào?
- A. Đánh chữ số La Mã I, II, III…
- B. Sắp xếp ngẫu nhiên.
-
C. Được đánh chữ số 1, 2, 3…
- D. Được đánh chữ cái a, b, c…
Câu 6: Các ví dụ trong từ điển có vai trò gì?
-
A. Bổ sung hoặc minh họa cho nghĩa của từ, làm sáng tỏ nghĩa và cách sử dụng từ.
- B. Bổ sung nghĩa cho từ.
- C. Làm sáng tỏ nghĩa.
- D. Hướng dẫn sử dụng từ trong trường hợp cụ thể.
Câu 7: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ?
- A. Từ điển Hán – Nôm.
- B. Từ điển tiếng Việt.
- C. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
-
D. Từ điển thành ngữ và tục ngữ.
Câu 8: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các từ đồng nghĩa?
-
A. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
- B. Từ điển từ trái nghĩa tiếng Việt.
- C. Từ điển Anh – Việt.
- D. Từ điển chính tả tiếng Việt.
Câu 9: Cuốn từ điển nào dưới đây giúp em tìm hiểu nghĩa của các từ trái nghĩa?
- A. Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
- B. Từ điển tiếng Việt.
- C. Từ điển từ láy.
-
D. Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Việt.
Câu 10: Để tìm nghĩa của từ học hành trong từ điển, em sẽ tìm mục bắt đầu bằng chữ gì?
- A. Chữ A.
- B. Chữ B.
-
C. Chữ H.
- D. Chữ M.
Câu 1: Tra từ điển thành ngữ, tục ngữ và cho biết ý nghĩa của thành ngữ Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau?
- A. Cảnh lép vế, bị khinh thường.
-
B. Lối sống của kẻ ích kỉ, thấy có lợi vội tranh trước, gặp khó khăn lại đùn đẩy cho người khác.
- C. Độ lượng, bỏ qua cho nhau, không nên nhắc lại chuyện đã qua.
- D. Một phong tục ở làng xã thời xưa.
Câu 12: Đâu không phải là một dạng từ điển tra cứu nghĩa của từ tiếng Việt?
- A. Từ điển đồng nghĩa.
- B. Từ điển thành ngữ.
- C. Từ điển song ngữ.
-
D. Từ điển thần học.