Câu 1: Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
- A. 1 189 x 841
-
B. 841 x 594
- C. 420 x 297
- D. 297 x 210
Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật là:
-
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
- B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
- C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
- D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 3: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
- A. Nét liền đậm
- B. Nét liền mảnh
- C. Nét đứt mảnh
-
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
- A. 1 : 2
- B. 5 : 1
-
C. 1 : 1
- D. 5 : 2
Câu 5: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 6: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
- A. từ trước ra sau
- B. từ trên xuống dưới
-
C. từ trái sang phải
- D. từ phải sang trái
Câu 7: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
- A. Hình biểu diễn
- B. Kích thước
- C. Yêu cầu kĩ thuật
-
D. Khung tên
Câu 8: Bản vẽ chi tiết thuộc
-
A. Bản vẽ cơ khí
- B. Bản vẽ xây dựng
- C. Bản vẽ lắp
- D. Bản vẽ nhà
Câu 9: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?
- A. Để hiểu công dụng chi tiết
- B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
- A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
-
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
- D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 12: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
-
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
- C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
- D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 13: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
- A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
-
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
- D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 15: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
- A. Mặt bằng
-
B. Mặt cắt
- C. Mặt đứng
- D. Không có đáp án đúng
Câu 16: Các sản phẩm từ gang là
- A. Làm dây dẫn điện, vòng đệm, vòi nước, ...
- B. Làm dây dẫn điện, vỏ máy bay, xoong nồi, khung cửa kính, ...
-
C. vỏ máy, vỏ động cơ, dụng cụ nhà bếp, ...
- D. túi nhựa, chai nhựa, ống nước, vỏ dây cáp, dây điện, ...
Câu 17: Đâu là dụng cụ/ chi tiết được làm từ gang?
- A. Bánh răng
- B. Trục quay
-
C. Nồi cơm
- D. Thép tấm
Câu 18: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
-
4
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
- A. Đứng thẳng
- B. Đứng thật thoải mái
-
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 20: Quy trình thực hiện thao tác dũa là?
-
A. Kẹp phôi → Thao tác dũa
- B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa
- C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa
- D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa