Trắc nghiệm Công nghệ 8 Kết nối bài 4: Bản vẽ lắp (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 4 Bản vẽ lắp (P2)- sách Công nghệ 8 Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 không cho biết những nội dung gì?

c

  • A. Tên sản phẩm
  • B. Tỉ lệ bản vẽ
  • C. Tên gọi chi tiết và số lượng
  • D. Nơi thiết kế

Câu 2: Đây là gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Mối ghép bằng chốt
  • B. Mối ghép bằng ren
  • C. Hình cắt toàn phần
  • D. Bản vẽ lắp cụm nối ống

Câu 3: Tìm hiểu tên gọi sản phẩm trong bản vẽ ở đâu?

  • A. Khung tên
  • B. Phân tích chi tiết
  • C. Bảng kê
  • D. Tổng hợp

Câu 4: Tìm hiểu tỉ lệ bản vẽ trong bản vẽ lắp ở đâu?

  • A. Khung tên
  • B. Phân tích chi tiết
  • C. Bảng kê
  • D. Tổng hợp

Câu 5: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 6: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?

  • A. Kích thước
  • B. Yêu cầu kĩ thuật
  • C. Hình biểu diễn
  • D. Khung tên

Câu 7: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?

  • A. Bảng kê
  • B. Phân tích chi tiết
  • C. Khung tên
  • D. Tổng hợp

Câu 8: Vị trí (2) trong bản vẽ tương ứng với nội dung gì?

học sinh tham khảo

  • A. Bản lên trái
  • B. Bản lề phải
  • C. Vòng đệm
  • D. Chốt

Câu 9: Đây là loại mối ghép nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Mối ghép bằng hàn
  • B. Mối ghép bu lông, đai ốc
  • C. Mối ghép bằng chốt
  • D. Mối ghép đinh tán

Câu 10: Mối ghép bằng ren là?

  • A. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau.
  • B. Mối ghép được sắp xếp xen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải.
  • C. Mối ghép chịu được lược lớn và chấn động mạnh
  • D. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết có chiều dày không lớn hơn nhau.

Câu 11: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?

  • A. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
  • B. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
  • C. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
  • D. Hình biểu diễn →Bảng kê→ Khung tên →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp

Câu 12: Khi đọc bản vẽ lắp cần đọc nội dung nào trước tiên?

  • A. Khung tên
  • B. Hình biểu diễn
  • C. Phân tích các chi tiết
  • D. Bảng kê

Câu 13: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

  • A. Hình biểu diễn
  • B. Khung tên
  • C. Bảng kê
  • D. Kích thước

Câu 14: Vị trí (1) trong bản vẽ tương ứng với nội dung gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Bản lề phải
  • B. Vòng đệm
  • C. Chốt
  • D. Bản lề trái

Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 7

Câu 16: Đây là loại mối ghép nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Mối ghép bằng hàn
  • B. Mối ghép bu lông, đai ốc
  • C. Mối ghép đinh tán
  • D. Mối ghép bằng chốt

Câu 17: Đây là loại mối ghép nào?

tham khảo

  • A. Mối ghép đinh tán
  • B. Mối ghép bằng chốt
  • C. Mối ghép bằng hàn
  • D. Mối ghép bu lông, đai ốc

Câu 18: Tìm hiểu vị trí của các chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?

  • A. Khung tên
  • B. Bảng kê
  • C. Phân tích chi tiết
  • D. Tổng hợp

Đọc bản vẽ sau và trả lời câu hỏi 19, 20, 21, 22

Câu 19: Kích thước lắp ráp giữa chi tiết (3) với các chi tiết (1), (2) là bao nhiêu?

l

  • A. 10
  • B. ∅10
  • C. ∅6
  • D. 6

Câu 20: Kích thước chung của bộ bản lề là bao nhiêu?

  • A. 100, 20, 78
  • B. 40, 33
  • C. ∅6, 10
  • D. ∅6, 10, 20

Câu 21: Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết là bao nhiêu?

  • A. 100, 20, 78
  • B. 40, 33
  • C. ∅6, 10
  • D. ∅6, 10, 20

Câu 22: Bản vẽ gồm các hình biểu diễn nào?

  • A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
  • B. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
  • C. Hình chiếu cạnh; hình cắt đứng
  • D. Hình chiếu đứng, hình cắt đứng, hình cắt cạnh

Đọc bản vẽ sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 23 đến câu 25)

m

Câu 23: Trình tự tháo các chi tiết của bộ giá đỡ là 

  • A. 1 – 2 – 3
  • B. 3 – 2 – 1 
  • C. 2 – 3 – 1  
  • D. 3 – 1 – 2  

Câu 24: Chi tiết ở bản vẽ được làm bằng vật liệu gì? 

  • A. Thép 
  • B. Đồng 
  • C. Kẽm 
  • D. Nhựa

Câu 25: Trình tự lắp các chi tiết của bộ giá đỡ là 

  • A. 1 – 2 – 3
  • B. 3 – 2 – 1 
  • C. 2 – 3 – 1  
  • D. 3 – 1 – 2  

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.