TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
- A. Kéo dũa về không cần cắt
- B. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
- C. Đẩy dũa tạo lực cắt
-
D. Kéo dũa về tạo lực cắt
Câu 2: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước
-
A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 3: Nối các bước thực hiện của vạch dấu trên mặt phẳng với yêu cầu kĩ thuật tương ứng
1. Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi. |
a – Đảm bảo tương quan hình học giữa các đường đã dựng hình |
2. Kết hợp các dụng cụ đo thích hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi. |
b – Các đường gạch, đường kẻ hiện thị rõ trên bề mặt phôi |
3. Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao |
c – Vôi hoặc phấn được bôi đủ và đúng vị trí cần vạch dấu |
- A. 1 – b; 2 – c; 3 – a
- B. 1 – a, 2 – b, 3 – c
- C. 1 – b; 2 – a; 3 - c
-
D. 1 – c; 2 – a; 3 – b
Câu 4: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là
-
A. Ê tô
- B. Đục
- C. Cưa
- D. Dũa
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
- A. Đứng thẳng
- B. Đứng thật thoải mái
-
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
-
A. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
- B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
- C. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
- D. Kẹp vật cưa đủ chặt
Câu 7: Đối với các vật mềm, khi dùng dũa cần phải kẹp chặt phôi vừa phải sao cho mặt phẳng cần dũa cách mặt eto từ?
- A. 20 – 25 mm
- B. 15 – 20 mm
-
C. 10 – 20mm
- D. 5 – 10mm
Câu 8: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
-
A. 4
- B. 2
- C. 5
- D. 3
Câu 9: Thứ tự vạch dấu là?
- A. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các cung tròn, đường tròn và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch đường dấu thẳng đứng.
- B. Vạch các đường dấu thẳng đứng, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
- C. Vạch các cung tròn, đường tròn, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các đường dấu thẳng đứng.
-
D. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các đường dấu thẳng đứng và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
Câu 10: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?
-
A. (1) - Thang đo chính
- B. (3) - Thước đo chiều sâu
- C. (4) – Khung động
- D. (2) - Du xích
Câu 11: Thước lá thường có chiều dày từ?
- A. 1 – 2 mm
- B. 2 – 2,5mm
-
C. 0,9 – 1,5mm
- D. 2,5 – 3mm
Câu 12: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
-
D. 5
Câu 13: Có mấy loại dũa?
- A. 6
- B. 4
-
C. 5
- D. 3
Câu 14: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa
- A. 5
- B. 2
-
C. 3
- D. 2
Câu 15: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?
- A. 20 - 30cm
- B. 10 - 20mm
- C. 10 – 20 cm
-
D. 20 - 30mm
Câu 16: Đâu không phải dụng cụ đo góc?
- A. Ê ke vuông
- B. Ê ke góc
-
C. Com-pa
- D. Thước đo góc vạn năng
Câu 17: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?
- A. 5
- B. 2
- C. 4
-
D. 3
Câu 18: Độ dài của thước lá là
- A. 500 – 5000 mm
- B. 50 – 1000 mm
- C. 300 – 2000 mm
-
D. 150 – 1000 mm
Câu 19: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?
-
A. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
- B. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
- C. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
- D. Khi cần đục lấy đi lớp phoi mỏng dưới 1mm
Câu 20: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô
-
A. Dưới 10 mm
- B. Từ 10 – 20 mm
- C. Từ 20 – 30 mm
- D. Trên 20 mm
Câu 21: Dũa bán nguyệt là dũa nào trong các loại dũa dưới đây?
- A. a
- B. b
- C. d
-
D. e
Câu 22: Quan sát hình sau đây và cho biết đây là loại dũa nào?
- A. Dũa tròn
-
B. Dũa dẹt
- C. Dũa tam giác
- D. Dũa vuông
Câu 23: Quan sát hình sau đây và cho biết đây là loại dũa nào?
- A. Dũa tròn
- B. Dũa dẹt
- C. Dũa tam giác
-
D. Dũa vuông
Câu 24: Quan sát hình dưới đây và cho biết đây là dụng cụ gì?
- A. Dũa
- B. Đục
-
C. Mũi đột
- D. Mũi vạch
Câu 25: Có thể sử dụng những dụng cụ nào để làm ra chìa khóa (b) từ phôi (a)?
-
A. Dũa, đục hoặc cưa
- B. Dũa, đục hoặc búa
- C. Dũa, kìm hoặc cưa
- D. Dũa, đục hoặc kìm