ÔN TẬP CHƯƠNG 1. VẼ KĨ THUẬT
(PHẦN 2)
Câu 1: Hình chiếu của một vật thể là:
-
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu.
- B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
- C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
- D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 2: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
-
A. hình chiếu.
- B. vật chiếu.
- C. mặt phẳng chiếu.
- D. vật thể.
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:
- A. Một hướng.
- B. Hai hướng.
-
C. Ba hướng.
- D. Bốn hướng.
Câu 4: Tại sao cần phải có tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?
- A. Cần quy định rõ để người sử dụng bản vẽ không hiểu sai.
- B. Cần biểu diễn chính xác các vật thể bằng hình biểu diễn.
- C. Cần thống nhất để người sử dụng bản vẽ không hiểu sai.
-
D. Đáp án A và C đúng.
Câu 5: Một cạnh của vật thể dài 40mm. Nếu vẽ tỉ lệ 2 : 1 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:
-
A. 20 mm.
- B. 40 mm.
- C. 60 mm.
- D. 20 cm.
Câu 6: Khổ giấy A0 là khổ giấy có kích thước:
- A. 841 x 594.
-
B. 1189 x 841.
- C. 297 x 420.
- D. 594 x 420.
Câu 7: Tỉ lệ bản vẽ là gì?
-
A. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
- B. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể.
- C. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và 2 lần kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể.
- D. Tỉ lệ là tích giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
Câu 8: Kí hiệu của Tiêu Chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật là?
-
A. TCVN.
- B. ISO.
- C. TCQT.
- D. Không có kí hiệu cụ thể.
Câu 9: Những hình nào dưới đây thuộc nhóm các khối đa diện
- A. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều.
- B. Hình hộp chữ nhật, hình nón, hình chóp đều.
-
C. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều.
- D. hình hộp chữ nhật, hình cầu, hình lăng trụ.
Câu 10: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
- A. 1.
- B. 2.
-
C. 3.
- D. 4.
Câu 11: Bản vẽ chi tiết là gì?
-
A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết.
- B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết.
- C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết.
- D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết.
Câu 12: Để diễn tả rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, thường dùng phương pháp gì?
- A. Hình chiếu đứng.
- B. Hình chiếu bằng.
- C. Hình chiếu cạnh.
-
D. Hình cắt.
Câu 13: Trong bản vẽ chi tiết, các kích thước thể hiện:
- A. Tốc độ quay của các bộ phận chi tiết máy.
- B. Quy mô hoạt động của các bộ phận chi tiết máy.
-
C. Độ lớn các bộ phận của chi tiết máy.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14: Đâu không phải một yêu cầu kĩ thuật thường thấy?
- A. Làm tù cạnh.
- B. Mạ kẽm.
- C. Tôi cứng.
-
D. Phá vỡ cấu trúc.
Câu 15: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
- A. Hình biểu diễn.
-
B. Yêu cầu kĩ thuật.
- C. Kích thước.
- D. Khung tên.
Câu 16: Đây là loại mối ghép nào?
- A. Mối ghép đinh tán.
-
B. Mối ghép bằng chốt.
- C. Mối ghép bu lông, đai ốc.
- D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17: Vị trí (1) trong bản vẽ tương ứng với nội dung gì?
- A. Bản lề phải.
-
B. Bản lên trái.
- C. Vòng đệm.
- D. Chốt.
Câu 18: Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn
- A. Mặt bằng.
- B. Mặt đứng.
- C. Mặt cắt.
-
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Mặt cắt là
- A. Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, được dùng.
- B. Hình cắt bằng của ngôi nhà.
-
C. Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà.
- D. Đáp án khác.
Câu 20: Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là
-
A. Mặt bằng.
- B. Mặt đứng.
- C. Mặt cắt.
- D. Đáp án khác.
Câu 21: Yêu cầu kĩ thuật về gia công của chi tiết trong hình sau là gì?
-
A. Làm tù cạnh.
- B. Mạ kẽm.
- C. Làm tù cạnh và mạ kẽm.
- D. Không có yêu cầu kĩ thuật về gia công.
Câu 22: Vật thể sau được ghép bởi những khối nào?
- A. Hình hộp và hình lăng trụ.
-
B. Hình hộp và hình trụ.
- C. Hình hộp và hình cầu.
- D. Hình hộp và hình chỏm cầu.
Câu 23: Khổ giấy A0 được tạo thành từ bao nhiêu khổ giấy A4?
- A. 12.
- B. 14.
-
C. 16.
- D. 20.
Câu 24: TCVN 7583-1:2006 là quy định về tiêu chuẩn gì trong bản vẽ kĩ thuật?
- A. Quy định về khung bản vẽ kĩ thuật.
- B. Quy định về khung tên của bản vẽ kĩ thuật.
- C. Quy định về khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật.
-
D. Quy định về ghi kích thước bản vẽ.
Câu 25: Cho biết tên gọi hình chiếu của bản vẽ chi tiết vòng đai
- A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng.
-
B. Hình cắt ở hình chiếu đứng, hình chiếu bằng.
- C. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh.
- D. Hình chiếu đứng, hình cắt ở hình chiếu bằng.