TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để
- A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
-
B. Đường kích thước, đường gióng.
- C. Vẽ đường tâm, đường trục.
- D. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
Câu 2: Giá trị kích thước cho biết điều gì?
- A. Chỉ cho biết giá trị kích thước đường kính và bán kính của cung tròn, đường tròn.
- B. Chỉ cho biết số chỉ của kích thước dài
-
C. Số chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
- D. Số chỉ của kích thước trên bản vẽ, phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
Câu 3: Những vị trí nào được biểu diễn bằng nét đứt mảnh trong hình bên dưới?
- A. Vị trí A, D, E
-
B. Chỉ có vị trí D, G
- C. Chỉ có vị trí D, E
- D. Vị trí D, E, G
Câu 4: Tỉ lệ bản vẽ là gì?
- A. Tỉ lệ là tích giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
- B. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và 2 lần kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
-
C. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó
- D. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
Câu 5: Một vòng đai có kích thước là 280 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 140 mm và 50mm. Tỉ lệ vẽ là:
-
A. 1 : 2
- B. 1 : 10
- C. 1 : 4
- D. 1 : 5
Câu 6: Chỉ ra phát biểu đúng.
-
A. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
- B. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
- C. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
- D. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để
-
A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
- B. Vẽ đường tâm, đường trục.
- C. Vẽ đường kích thước, đường gióng
- D. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
Câu 8: TCVN 7583-1:2006 là quy định về tiêu chuẩn gì trong bản vẽ kĩ thuật?
-
A. Quy định về ghi kích thước bản vẽ
- B. Quy định về khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật
- C. Quy định về khung bản vẽ kĩ thuật
- D. Quy định về khung tên của bản vẽ kĩ thuật
Câu 9: Tiêu chuẩn đầu tiên của bản vẽ kĩ thuật:
- A. Chữ viết.
-
B. Khổ giấy.
- C. Tỉ lệ.
- D. Nét vẽ.
Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét dài – chấm – mảnh được dùng để
- A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
-
B. Vẽ đường tâm, đường trục.
- C. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
- D. Vẽ đường kích thước, đường gióng
Câu 11: Khổ giấy A0 được tạo thành từ bao nhiêu khổ giấy A4?
-
A. 16
- B. 12
- C. 20
- D. 14
Câu 12: Quy định về chiều rộng lề bên trái trong khung bản vẽ là bao nhiêu?
- A. 10 mm
-
B. 20 mm
- C. 30 mm
- D. 40 mm
Câu 13: Vị trí của khung tên trên bản vẽ được nằm ở đâu?
-
A. Góc bên phải phía dưới bản vẽ
- B. Góc bên trái phía dưới bản vẽ
- C. Góc bên phải phía trên bản vẽ
- D. Góc bên trái phía trên bản vẽ
Câu 14:Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:
- A. 841 x 594.
- B. 594 × 420.
- C. 420 x 297.
-
D. 297 × 210.
Câu 15: Khổ giấy A3 là khổ giấy có kích thước:
- A. 594 × 420.
- B. 841 x 594.
-
C. 297 x 420.
- D. 297 × 210.
Câu 16:TCVN 7285:2003 là quy định về tiêu chuẩn gì trong bản vẽ kĩ thuật?
-
A. Quy định về khung bản vẽ kĩ thuật
- B. Quy định về khung tên của bản vẽ kĩ thuật
- C. Quy định về khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật
- D. Quy định về ghi kích thước bản vẽ
Câu 17: Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20 mm và 10mm. Tỉ lệ vẽ là:
-
A. 1 : 10
- B. 1 : 5
- C. 1 : 2
- D. 1 : 4
Câu 18:Chỉ ra phát biểu đúng.
- A. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh.
-
B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
- C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
- D. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 19: Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu?
- A. 30 mm
- B. 20 mm
-
C. 10 mm
- D. 40 mm
Câu 20: Khổ giấy A0 là khổ giấy có kích thước:
- A. 594 x 420
- B. 297 x 420.
-
C. 1189 x 841
- D. 841 x 594.