Câu 1: Chi tiết cho thấy sản vật cúng tế trong hội lồng tồng có liên quan với tục mở hội xuống đồng và tục thờ thành hoàng – thần nông?
- A. Lồng tồng tiếng Tày – Nùng có nghĩa là xuống đồng.
- B. Thần thành hoàng làng của đồng bào Tày – Nùng là Thần Nông.
- C. Đình thành hoàng thờ những nhân vật ngày xưa đã có công khai phá ruộng nương, xây dựng và bảo vệ bản mường.
-
D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 2: Điền vào chỗ trống: các vật phẩm .... sẽ là các sản phẩm được sản xuất từ hoạt động sản xuất nông nghiệp như: thịt gà, thịt lợn, các loại bánh, các loại rượu…
- A. vật phẩm
- B. sản phẩm
-
C. cúng tế
- D. tế phẩm
Câu 3: Người dân gửi gắm mong ước gì khi tổ chức lễ hội lồng tồng?
- A. sức khỏe dồi dào
- B. cầu duyên
-
C. mùa màng bội thu, dân làng được bình an, may mắn, tốt lành.
- D. kinh tế khá giả
Câu 4: Hội lồng tồng diễn ra vào khoảng thời gian nào?
- A. sau tết Thanh minh.
-
B. từ sau tết Ngyên đán đến Thanh minh.
- C. trước tết Nguyên đán.
- D. trước hè.
Câu 5: Hội lồng tồng là lễ hội của vùng nào?
-
A. Việt Bắc
- B. Miền Trung
- C. Huế
- D. Miền Nam
Câu 6: Với người đồng bào Tày - Nùng, thần thành hoàng còn được coi là thần gì?
- A. Thần nước
- B. Hỏa thần
-
C. Thần nông
- D. Thần mặt trời
Câu 7: Đình thành hoàng thờ những ai?
-
A. nhân vật ngày xưa có công khai phá ruộng nương, xây dựng và bảo vệ mường
- B. người có sức mạnh phi thường
- C. người trong bản sau khi chết đi
- D. các chiến binh xưa
Câu 8: Có bao nhiêu truyền thuyết khác nhau về hội lồng tồng ở từng địa phương?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
-
D. Rất nhiều
Câu 9: Điền từ vào chỗ trống: Hội lồng tồng cũng là dịp trưng bày những sản phẩm .... của dân làng như gà thiến béo, lợn quay, các thứ bánh trái,...
- A. công nghiệp
- B. thủ công
-
C. nông nghiệp
- D. đặc sản
Câu 10: Sau khi cúng tế. người ta thường làm gì?
- A. người ta đi về
-
B. người ta ăn cỗ
- C. người ta đi ngủ
- D. người ta đi chơi
Câu 11: Ý nào dưới đây là trò chơi trong hộ lồng tồng?
- A. Kéo co
- B. Thi bắn
- C. Đua thuyền
-
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 12: Nghĩa của từ "Lượn" trong "Hội lồng tồng" là gì?
- A. Một vùng của Việt Bắc
-
B. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày
- C. Tên một dụng cụ dùng để cắt, thái
- D. Hoạt động thờ cúng của đồng bào miền núi
Câu 13: Dụng cụ của trò chơi ném còn là gì?
- A. Chiệc nón
- B. Chiếc kèn
-
C. Chiếc còn
- D. Cù
Câu 14: Chiếc còn được làm bằng vải gì?
- A. Vải dù
-
B. Vải ngũ sắc
- C. Lụa
- D. Vải cotton
Câu 15: Múa sư tử là một điệu múa gì?
- A. Múa quạt
- B. Múa lụa
-
C. Múa võ
- D. Múa kiếm
Câu 16: Tác giả của "Hội lồng tồng" là ai
- A. Trần Quốc Vượng
- B. Lê Văn Hảo
- C. Dương Tất Từ
-
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 17: "Hội lồng tồng" trích từ đâu?
- A. Miền cỏ thơm
-
B. Mùa xuân và phong tục Việt Nam
- C. Rất nhiều ánh lửa
- D. Món lạ miền Nam
Câu 18: Trong hội lồng tồng. theo tục lệ, con sư tử nào đến trước sẽ giữ vai trò gì?
- A. Vai trò làm anh cả.
- B. Vai trò người xem.
-
C. Vai rò đàn anh, có quyền chủ trì các buổi biểu diễn.
- D. Vai trò người chơi đầu.
Câu 19: Con sư tử đến sau phải đeo cái gì?
- A. hồng bào
-
B. quả hồng
- C. quả cam
- D. lục lạc
Câu 20: Buổi hát lượn trong hội lồng tồng thường có mấy phần?
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5