Câu 1: Tìm số từ trong câu sau: Buổi chiều ra đồng về, bố thường dẫn tôi ra vườn, hai bố con thi nhau tưới.
- A. buổi chiều
- B. tôi
-
C. hai
- D. bố
Câu 2: Tìm số từ trong câu sau: Bố làm cho tôi một bình tưới nhỏ bằng cái thùng đựng sơn rất vừa tay.
-
A. một
- B. tôi
- C. bố
- D. cái
Câu 3: Tìm số từ trong câu sau: Cách đây khoảng ba chục mét, hướng này!
- A. mét
-
B. ba chục
- C. hướng
- D. cách đây
Câu 4: Tìm số từ chỉ số lượng ước chừng trong câu sau: Bố có thể lặn một hơi dài đến mấy phút.
- A. bố
-
B. mấy
- C. dài
- D. mấy
Câu 5: Tìm số từ chỉ số lượng ước chừng trong câu sau: Tôi còn về vài ngày nữa là khác.
-
A. vài
- B. tôi
- C. khác
- D. ngày
Câu 6: Tìm số từ chỉ số lượng ước chừng trong câu sau: Tôi nghe nói bà về đây một hai hôm rồi đi.
- A. tôi
- B. nghe nói
- C. bà
-
D. một hai
Câu 7: Ý nào dưới đây là số từ:
-
A. dăm
- B. bố
- C. mẹ
- D. ngày
Câu 8: Ý nào dưới đây là số từ?
-
A. mấy
- B. ngày
- C. tháng
- D. năm
Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là số từ?
- A. ba
- B. bốn
-
C. mẹ
- D. vài
Câu 10: Câu nào dưới đây không sử dụng số từ?
- A. An đang học bài.
- B. Bạn mới sang
-
C. Anh ấy chỉ ăn được chút cháo.
- D. Anh mới ngủ dậy.
Câu 11: Trong câu: "Nó là thằng Tí, con bà Sáu." có sử dụng số từ gì?
- A. Sáu
- B. Tí
- C. Nó
-
D. Không sử dụng
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào chứa số từ?
-
A. Con đi trăm núi ngàn khe, chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm
- B. Hôm nay lớp chúng em quyên góp đồ dùng cho đồng bào lũ lụt được bốn mươi bộ quần áo
- C. Tất cả các em học sinh khi đến trường đều mặc đồng phục theo quy định
- D. Từng trang vở đều gợi lại những ký ức đẹp đẽ của thời học sinh
Câu 13: Xác định số từ trong đoạn thơ sau:
“Chúng bay chỉ một đường ra
Một là tử địa hai là tù binh
Nghe trưa nay, tháng năm mồng bảy
Trên đầu bay, thác lửa hờn căm!
Trông: bốn mặt, lũy hầm sập đổ
Tướng quân bay lố nhố cờ hàng…”
- A. Một đường, mồng bảy
-
B. Một, hai, năm, bảy, bốn
- C. Chúng bay, tù binh
- D. Tướng quân, thác lửa
Câu 14: Trong câu sau đây: “Nhất nước, nhì phần, tam cần, tứ giống” sử dụng số từ nào?
- A. Nhất
-
B. Nhất, nhì, tam, tứ
- C. Tư
- D. Giống
Câu 15: Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào chỉ số đếm?
- A. Những, các,…
-
B. Dăm ba, năm bảy, một vài,…
- C. Hai, bốn, sáu, tám
- D. Thứ nhất, thứ nhì, thứ ba,..
Câu 16: Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào là số từ chỉ số thứ tự?
- A. Dăm ba, năm bảy, một vài,..
- B. Thứ nhất, thứ hai, thứ ba,..
- C. Những, các,..
-
D. Một, ba, năm, bảy,..
Câu 17: Từ “một” trong cụm từ “mỗi một chữ cái” là gì?
- A. Danh từ chỉ sự vật
- B. Lượng từ
-
C. Số từ
- D. Danh từ chỉ đơn vị
Câu 18: Điểm giống nhau về nghĩa giữa hai lượng từ "từng" và "mỗi" là gì?
- A. Tách ra từng sự vật, cá thể.
- B. Chỉ thứ tự hết cá thể này đến cá thể khác.
-
C. Biểu thị số lượng ít ỏi.
- D. Mang ý nghĩa lần lượt theo trình tự.
Câu 19: Số từ là gì?
-
A. Là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật
- B. Là những từ chỉ số lượng
- C. Là những từ chỉ hành động
- D. Là những từ chỉ cảm xúc
Câu 20: Xác định số từ có trong câu sau:
“Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh”
- A. Sao vàng
- B. Chợp mắt
- C. Canh
-
D. Bốn, năm