Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Danh từ

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài Danh từ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Từ nào là danh từ?

  • A. Khôi ngô.
  • B. Bú mớm.
  • C. Khỏe mạnh.
  • D. Bóng tối.

Câu 2: Danh từ chỉ đơn vị tính toán quy ước không chính xác?

  • A. Đoạn, miếng, mẩu, khúc
  • B. Lúc, buổi, hồi, dạo
  • C. Thìa, cốc, bơ, thúng
  • D. Khóm, bụi, cụm

Câu 3:  Thế nào là danh từ?

  • A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm
  • B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
  • C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ
  • D. Danh từ là những hư từ

Câu 4: Danh từ riêng dùng để

  • A. Gọi tên một loại sự vật
  • B. Gọi tên một tập hợp sự vật
  • C. Gọi tên một người, một sự vật hay một địa phương cụ thể
  • D. Tất cả các đáp án trên đúng

Câu 5: Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

  • A. Danh từ chung và danh từ riêng
  • B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị quy ước
  • C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật
  • D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng

Câu 6:  Trong các từ sau, từ nào là danh từ?

  • A. Phun.
  • B. Cao.
  • C. Giặc.
  • D. Vươn.

Câu 7: Danh từ được phân loại thành:

  • A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị
  • B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng
  • C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
  • D. Không phân chia được

Câu 8: Tìm danh từ chỉ đơn vị, không gian, thời gian:

  • A. Khoảnh, vùng, lúc, buổi
  • B. Cái, quyển, thằng, con
  • C. Thìa, cốc, bơ, gáo
  • D. Bọn, tụi, toán

Câu 9: Danh từ chỉ đơn vị dùng để

  • A. Tính đếm, đo lường sự vật
  • B. Nêu tên từng người, từng sự vật, hiện tượng cụ thể
  • C. Nêu tên từng loại sự vật, hiện tượng
  • D.Nêu sự việc, hành động

Câu 10: Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

  • A. Sách, báo, nhà cửa
  • B. Đã, sẽ, đang
  • C. Rất, quá, lắm
  • D. Đi, chạy, nhảy

Câu 11: Cho câu sau: “Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện” có mấy danh từ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Xem thêm các bài Trắc nghiệm ngữ văn 6, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm ngữ văn 6 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Trắc nghiệm ngữ văn 6

Trắc nghiệm Ngữ văn 6 - tập 1

Trắc nghiệm Ngữ văn 6 - tập 2

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ