CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?
- A. Ethane.
- B. Propane.
-
C. Butane.
- D. Ethylene.
Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH=CH2. Công thức phân tử của X là
- A. C3H6.
- B. C4H10.
- C. C4H8.
-
D. C5H8.
Câu 3: Phản ứng bromine và ethylene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng tách.
-
C. Phản ứng cộng.
- D. Phản ứng phân hủy.
Câu 4: Khi đốt cháy khí ethylene thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
- A. 2 : 1.
- B. 1 : 2.
- C. 1 : 3.
-
D. 1 : 1.
Câu 5: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
- A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch bromine.
- B. tham gia phản ứng thế với bromine khi chiếu sáng.
- C. tham gia phản ứng trùng hợp.
-
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxygen sinh ra khí carbonic và nước.
Câu 6: Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh. Do quả chín tạo ra nhiều khí X, khí này sẽ kích thích quả xanh chín nhanh hơn. Khí X là
- A. methane.
- B. ethane.
-
C. ethylene.
- D. acetylene.
Câu 7: Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua
-
A. dung dịch bromine.
- B. dung dịch phenolphthalein.
- C. dung dịch hydrochloric acid.
- D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 8: Trùng hợp 10 mol ethylene (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polyethylene là
- A. 70 gam.
- B. 140 gam.
-
C. 280 gam.
- D. 560 gam.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hydrocarbon A thu được hỗn hợp X gồm CO2 và H2O có tỉ khối so với hydrogen là 15,5. Vậy A là
- A. C2H6.
- B. C3H8.
-
C. C4H8.
- D. C8H18.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol một hydrocarbon A thấy thể tích CO2 (đkc) sinh ra tối đa là 37,185 lít. Vậy công thức của A không thể là
- A. CH4.
- B. C2H2.
-
C. C4H8.
- D. C3H6.
Câu 11: Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
- A. mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
- B. mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
-
C. mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
- D. mạch vòng, chỉ có liên kết đơn.
Câu 12: Ở điều kiện thường ethylene là
- A. chất rắn.
- B. chất lỏng.
-
C. chất khí.
- D. vô định hình.
Câu 13: Alkene là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
- A. 1 liên kết đơn.
-
B. 1 liên kết đôi.
- C. 1 liên kết ba.
- D. vòng benzene.
Câu 14: Tên gọi của công thức cấu tạo sau: CH3-CH=CH2 là
- A. Ethylene.
-
B. Propylene.
- C. Butylene.
- D. Isopropylene.
Câu 15: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
- A. Methane.
-
B. Ethylene.
- C. Acetylene.
- D. Butane.
Câu 16: Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là
- A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
-
B. CnH2n (n ≥ 2).
- C. CnH2n (n ≥ 3).
- D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 17: Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?
- A. Br2.
- B. O2.
-
C. NaCl.
- D. H2.
Câu 18: Sản phẩm của quá trình trùng hợp ethylene là
- A. Polychloroethylene(PVC).
- B. Polypropylene (PP).
-
C. Polyethylene (PE).
- D. Polyvinyl acetate (PVA)
Câu 19: Trong phân tử ethylene giữa hai nguyên tử carbon có
- A. một liên kết đơn.
-
B. một liên kết đôi.
- C. hai liên kết đôi.
- D. một liên kết ba.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây là một alkene?
- A. CH3-CH2-CH2-CH3.
-
B. CH3-CH2-CH=CH2.
- C. CH3-CH2-C≡CH.
- D. CH3-CH2=C=CH2.