CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
- A. S, P, N2, Cl2.
- B. C, S, Br2, Cl2.
-
C. Cl2, H2, N2, O2.
- D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 2: Dãy phi kim tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid
-
A. S, C, P.
- B. S, C, Cl2.
- C. C, P, Br2.
- D. C, Cl2, Br2.
Câu 3: : Dãy phi kim tác dụng được với nhau là
- A. Si, Cl2, O2.
-
B. H2, S, O2.
- C. Cl2, C, O2.
- D. N2, S, O2.
Câu 4: Dãy các phi kim tác dụng với hydrogen tạo thành hợp chất khí là
-
A. C, Br2, S, Cl2.
- B. C, O2, S, Si.
- C. Si, Br2, P, Cl2.
- D. P, Si, Cl2, S.
Câu 5: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hydrogen. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hydrogen trong hợp chất là 17,65 %. X là nguyên tố
- A. C.
-
B. N.
- C. S.
- D. P.
Câu 6: Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào?
- A. H2 và O2.
- B. Cl2 và H2.
-
C. Cl2 và O2.
- D. O2 và SO2.
Câu 7: Có một sơ đồ chuyển hóa sau: MnO2 → X → FeCl3 → Fe(OH)3. X có thể là
-
A. Cl2.
- B. HCl.
- C. H2SO4.
- D. H2.
Câu 8: Cho các thông tin sau:
- Khí X rất độc, không cháy, hoà tan trong nước, nặng hơn không khí và có tính tẩy màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
- Khí Z không cháy, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z lần lượt là
-
A. Cl2, CO, CO2.
- B. Cl2, SO2, CO2.
- C. SO2, H2, CO2.
- D. H2, CO, SO2.
Câu 9: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí chlorine dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí chlorine tham gia phản ứng là
-
A. 21,30 gam.
- B. 20,50 gam.
- C. 10,55 gam.
- D. 10,65 gam.
Câu 10: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột copper (II) oxide và bột manganese dioxide, ta dùng
-
A. dung dịch HCl đặc, nóng.
- B. dung dịch NaCl.
- C. dung dịch CuSO4.
- D. nước nóng.
Câu 11: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
- A. lỏng và khí.
- B. rắn và lỏng.
- C. rắn và khí.
-
D. rắn, lỏng, khí.
Câu 12: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là
- A. oxygen.
-
B. bromine.
- C. chlorine.
- D. nitrogen.
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Các các nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có xu hướng …. để tạo ra ……”.
- A. cho electron, ion âm.
- B. nhận electron, ion âm.
-
C. cho electron, ion dương.
- D. nhận electron, ion dương.
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: “Các các nguyên tử phi kim khi tham gia phản ứng hóa học có xu hướng …. để tạo ra ……”.
- A. cho electron, ion âm.
-
B. nhận electron, ion âm.
- C. cho electron, ion dương.
- D. nhận electron, ion dương.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại?
- A. Tác dụng với dung dịch muối.
-
B. Tác dụng với base.
- C. Tác dụng với phi kim.
- D. Tác dụng với acid.
Câu 16: Chlorine là chất khí có màu
- A. nâu đỏ.
-
B. vàng lục.
- C. lục nhạt.
- D. trắng xanh.
Câu 17: . Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
-
A. Hg.
- B. Ag.
- C. Cu.
- D. Al.
Câu 18: Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong
- A. nước biển.
-
B. không khí.
- C. cơ thể người.
- D. mỏ khoáng.
Câu 19: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen:
-
A. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
- B. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
- C. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
- D. tự do chiếm khoảng 20% thể tích không khí
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?
- A. Tổng hợp NH3.
- B. Bảo quản máu.
-
C. Diệt khuẩn, khử trùng.
- D. Bảo quản thực phẩm.