Câu 1: Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 2: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh cố định đạm
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
- C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Phân bón vi sinh cố định đạm là:
-
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
-
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là:
- A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
-
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 7: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?
- A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
- B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
- C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 9: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
- A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
- B. Phân lân hữu cơ vi sinh
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 11: Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
-
A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
- D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 12: Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
- A. Nhân giống vi sinh vật
-
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
- D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 13: Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
- A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
-
C. Phối trộn với chất mang
- D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 14: Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
- A. Nhân giống vi sinh vật
- B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
- C. Phối trộn với chất mang
-
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 15: Công nghệ vi sinh:
- A. Sản xuất các sản phẩm có giá trị
- B. Phục vụ đời sống
- C. Phát triển kinh tế, xã hội
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu là nhóm phân bón vi sinh thường được sử dụng?
- A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm: Azotobacter, Clostridium, Rhizobium, Bradyrhizobium, Azospirillum,..
- B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân: Pseudomonas, Bacillus megaterium, B. circulans, Aspergillus,..
-
C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose: Bacillus, Pseudomonas, Bacillus megaterium
- D. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose: Bacillus, Pseudomonas, Streptomyces, Aspergillus niger,...
Câu 17: Xác định đâu không là ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh?
-
A. An toàn với con người, ảnh hưởng với môi trường và chưa thích hợp với trồng trọt hữu cơ.
- B. Chuyển hoá chất dinh dưỡng trong đất thành dạng dễ hấp thụ cho cây trồng.
- C. Làm tăng lượng mùn, làm tăng độ phì nhiêu và giúp cân bằng pH của đất; đồng thời tăng cường khả năng chống chịu cho cây trồng.
- D. An toàn với con người, thân thiện với môi trường và thích hợp với trồng trọt hữu cơ.
Câu 18: Hãy xác định: Phân vi sinh vật cố định đạm là gì?
- A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
-
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.
- C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
- D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
Câu 19: Hãy chọn biến pháp đúng: Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần làm gì?
- A. Bón phân hữu cơ.
- B. Làm đất, tưới tiêu hợp lí.
- C. Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí.
-
D. Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ.
Câu 20: Đâu không phải nhược điểm của phân bón vi sinh?
- A. Phân hữu cơ vi sinh có hiệu quả chậm hơn phân hóa học, bảo quản phức tạp và hạn sử dụng ngắn.
-
B. Không an toàn với con người,ít thân thiện với môi trường
- C. Mỗi loại phân chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng. Giá thành của phân hữu cơ vi sinh cao.
- D. Cả 3 đáp án trên đều là nhược điểm