ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Câu 1. Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch
-
A. Ba(OH)2
- B. Na2CO3
- C. NaOH
- D. KOH
Câu 2. Nguyên tắc thứ ba khi bón phân hóa học là gì?
- A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- C. Cả 3 đáp án trên
-
D. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
Câu 3. Khi bón phân hóa học cần đảm bảo nguyên tắc gì?
- A. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
-
B. Cả 3 đáp án trên
- C. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- D. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
Câu 4. Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
-
A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 5. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
- A. KCl.
-
B. NH4NO3.
- C. NaNO3.
- D. K2CO3
Câu 6. Khi sử dụng phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?
- A. Sử dụng phân bón theo tỷ lệ đúng
- B. Sử dụng phân bón theo quy định của cơ quan quản lý
- C. Sử dụng phân bón theo hướng dẫn của nhà sản xuất
-
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Khi bón phân hóa học cần đảm bảo mấy nguyên tắc?
- A. 4
-
B. 3
- C. 2
- D. 1
Câu 8. Phân bón hữu cơ là gì?
- A. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
- B. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
- C. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật
-
D. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
Câu 9. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là
- A. Cả 3 đáp án trên
- B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
-
C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 10. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
- A. NH4H2PO4, KNO3
- B. (NH4)3PO4, KNO3
-
C. (NH4)2HPO4, KNO3
- D. (NH4)2HPO4, NaNO3
Câu 11. Khi bảo quản phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?
- A. Bảo quản phân bón ở nơi khô ráo, thoáng mát
- B. Bảo quản phân bón ở nơi tránh xa nguồn lửa và chất gây cháy nổ
-
C. Cả A, B và C đều đúng
- D. Bảo quản phân bón ở nơi tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng
- A. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
- B. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- C. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2
-
D. Urê có công thức là (NH2)2CO
Câu 13. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
- A. Cả 3 đáp án trên
- B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
-
C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 14. Thành phần chính của phân lân photphat kép là gì?
-
A. Ca(H2PO4)2
- B. Ca3(PO4)2
- C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- D. NH4H2PO4
Câu 15. Phân bón hóa học là gì?
- A. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật
- B. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
-
C. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
- D. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
Câu 16. Phân bón vi sinh cố định đạm là
- A. Cả 3 đáp án trên
-
B. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
- C. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
- D. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 17. Nguyên tắc thứ hai khi bón phân hóa học là gì?
-
A. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
- B. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
- A. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
- B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
-
C. Cả 3 đáp án trên
- D. Phân bón vi sinh cố định đạm
Câu 19. Nguyên tắc đầu tiên khi bón phân hóa học là gì?
- A. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
- B. Cả 3 đáp án trên
-
C. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
- D. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
Câu 20. Phân bón là gì?
- A. Chất dùng để bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh
-
B. Chất dùng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng
- C. Chất dùng để tăng cường khả năng chống chịu của cây trồng
- D. Chất dùng để tăng cường sức khỏe cây trồng
Câu 21: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
- A. 32,33%
- B. 31,81%
-
C. 46,67%
- D. 63,64%
Câu 22: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
- A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
- B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2
-
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
- D. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
Câu 23: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng nào?
-
A. Ion photphat (PO43-)
- B. Ion amoni (NH4+)
- C. Ion photphit (PO3-)
- D. Ion nitrat (NO3-)
Câu 24: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
- A. Muối ăn
- B. thạch cao
- C. phèn chua
-
D. vụi sống