Trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối Ôn tập chương 3 : Phân bón (Phần 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức Ôn tập 3: Phân bón . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

ÔN TẬP CHƯƠNG 3

Câu 1. Loại phân đạm nào sau đây có đọ dinh dưỡng cao nhất?

  • A. NH4Cl.                 
  • B. CO(NH2)2.           
  • C. NH4NO3.             
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 2. Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là:

  • A. 26,17%                 
  • B. 79,26%                  
  • C. 95,51%                 
  • D. 31,54%

Câu 3. Nguyên tắc thứ hai trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  • A. Chống nóng          
  • B. Chống acid            
  • C. Chống ẩm             
  • D. Chống để lẫn lộn

Câu 4. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa

  •     A. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
  •     B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác
  •     C. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
  •     D. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác

Câu 5. Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là

  •     A. Nhân giống vi sinh vật
  •     B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
  •     C. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
  •     D. Phối trộn với chất mang

Câu 6. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?

  •     A. Cả 3 đáp án trên
  •     B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
  •     C. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
  •     D. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  •     A. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
  •     B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
  •     C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
  •     D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.

Câu 8. Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng.

  •     A. Trao đổi chất
  •     B. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.
  •     C. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây
  •     D. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.

Câu 9. Có mấy nguyên tắc bảo quản phân bón hóa học?

  • A. 4                           
  • B. 1                            
  • C. 2                           
  • D. 3

Câu 10. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có

  •     A. Phân lân hữu cơ vi sinh
  •     B. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
  •     C. Cả A và B đều sai
  •     D. Cả A và B đều đúng

Câu 11. Nguyên tắc thứ ba trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  • A. Chống để lẫn lộn    
  • B. Chống ẩm              
  • C. Chống nóng          
  • D. Chống acid

Câu 12. Cho các phát biểu sau

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5; P2O5 và K2O3.

(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.

(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.

(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.

(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là

  • A. 2.                          
  • B. 3.                           
  • C. 4.                          
  • D. 5.

Câu 13. Nguyên liệu để sản xuất phân lân?

  • A. Amophot                                                  
  • B. Quặng photphoric và apatit
  • C. Photphat và silicat                                     
  • D. Axit nitric và muối cacbonat

Câu 14. Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số

  •  A. % khối lượng NH3 có trong phân              
  • B. % khối lượng HNO3 có trong phân
  • C. % khối lượng N có trong phân                   
  • D. % khối lượng NO có trong phân

Câu 15. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?

  • A. 4                           
  • B. 2                            
  • C. 3                           
  • D. 1

Câu 16. Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất định?

  • A. CO(NH2)2            
  • B. (NH4)2SO4           
  • C. NH4CL                 
  • D. NH4NO3

Câu 17. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?

  • A. 3                           
  • B. 1                            
  • C. 2                           
  • D. 4

Câu 18. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?

  • A. 3                           
  • B. 2                            
  • C. 1                           
  • D. 4

Câu 19. Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất nào ?

  • A. Ít chua                   
  • B. Trung tính              
  • C. Chua                     
  • D. Kiềm

Câu 20. Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?

  • A. CO(NH2)2            
  • B. NH4NO3               
  • C. NH4Cl                  
  • D. (NH4)2SO4

Câu 21: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2?

  • A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4
  • B. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
  • C. Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2
  • D. Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.
  • B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.
  • C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.
  • D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước.

Câu 23: Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là:

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O.

(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.

(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephootphat kép.

(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.

(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Nguyên tắc đầu tiên trong bảo quản phân bón hóa học là gì?

  • A. Chống ẩm
  • B. Chống để lẫn lộn
  • C. Chống acid
  • D. Chống nóng

Câu 25: Tác dụng nào của phân đạm đối với thực vật?

  • A. Hỗ trợ quá trình chuyển hoá năng lượng
  • B. Cần cho sự hình thành bộ phận mới, yếu tố chính quyết định sự ra hoa đậu quả và quá trình chín, tăng khả năng chống chịu
  • C. Kích thích quá trình sinh trưởng, tăng tỉ lệ protein, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều sản phẩm
  • D. Không có tác dụng gì 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nối, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 10 trồng trọt kết nối chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập