NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
- A. Do đất chứa nhiều cation natri
-
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
- C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
- D. Do nước biển tràn vào
Câu 2: Trong bài thực hành xác định độ chua của đất đã sử dụng thuốc thử nào?
-
A. KCl
- B. HCl
- C. CaCl
- D. NaCl
Câu 3: Đâu không là đặc điểm của phân bón hóa học?
- A. Có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn các loại phân bón khác.
-
B. Dùng để bón thúc là chính.
- C. Tỉ lệ hàm lượng của các nguyên tố dinh dưỡng khác nhau tùy từng loại phân.
- D. Phần lớn dễ hòa tan (trừ phân lân) nên cây dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh.
Câu 4: Độ chua tiềm tàng của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
-
D. H+
Câu 5: Đâu không là đặc điểm sử dụng đối với phân bón hóa học dễ tan?
-
A. Nên chọn loại phân bón phù hợp với từng loại đất, từng loại cây trồng và thời điểm bón.
- B. Có thể dùng để bón lót nhưng phải bón với lượng nhỏ.
- C. Dùng để bón thúc là chính.
- D. Phân lân khó tan nên thường dùng để bón lót.
Câu 6: Cây trồng phân loại theo nguồn gốc là:
-
A. Cây ôn đới
- B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Lợi ích đem lại của việc sử dụng phân bón hợp lí là
- A. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt.
- B. Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.
- C. Làm tăng thu nhập và lợi nhận cho người sản xuất.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Cho biết: lúa, ngô, khoai, sắn... được xếp vào nhóm cây trồng?
-
A. Cây lương thực
- B. Cây ăn quả
- C. Cây rau
- D. Cây lấy gỗ
Câu 9: Đâu không phải ưu điểm của trồng trọt ngoài tự nhiên là:
- A. Đơn giản
- B. Dễ thực hiện
-
C. Tránh tác động của sâu bệnh
- D. Thực hiện trên diện tích lớn
Câu 10: Kĩ sư trồng trọt
-
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
- B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
- C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể tự nhiên?
- A. Than bùn
- B. Mùn cưa
-
C. Gốm
- D. Trấu hun
Câu 12: Hãy cho biết, giá thể nào sau đây không phải là giá thể trơ cứng?
-
A. Xơ dừa
- B. Gốm
- C. Perlite
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Độ chua hoạt tính của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
-
D. H+
Câu 14: Độ chua tiềm tàng của đất là do sự có mặt của ion nào gây nên?
- A. OH-
- B. Al3+ và H+
- C. Al3+
-
D. H+
Câu 15: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
- A. 1
-
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
- A. Do đất chứa nhiều cation natri
-
B. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
- C. Do ảnh hưởng của nước ngầm
- D. Do nước biển tràn vào
Câu 17: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
- A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
- B. Phân lân hữu cơ vi sinh
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 18: Biện pháp cải tạo không phù hợp với đất mặn
-
A. Lên liếp (làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn
- B. Tháo nước rửa mặn
- C. Bón vôi
- D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí
Câu 19: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
-
A. FeS2
- B. Cation canxi
- C. Cation natri
- D. H2SO4
Câu 20: Đất trồng là môi trường?
- A. Giúp cây đứng vững
- B. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
- C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
-
D. Câu B và C
Câu 21: Đâu không phải nhược điểm của phân bón vi sinh?
- A. Phân hữu cơ vi sinh có hiệu quả chậm hơn phân hóa học, bảo quản phức tạp và hạn sử dụng ngắn.
-
B. Không an toàn với con người,ít thân thiện với môi trường
- C. Mỗi loại phân chỉ thích hợp cho một hoặc một nhóm cây trồng. Giá thành của phân hữu cơ vi sinh cao.
- D. Cả 3 đáp án trên đều là nhược điểm
Câu 22: Phản ứng chua của đất là do:
-
A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-
- B. Nồng độ OH- trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ H+
- C. Nồng độ H+ và OH- trong dung dịch đất cân bằng nhau
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Công việc của kĩ sự chọn giống cây trồng là gì?
- A. Nghiên cứu bảo tồn và phát triển các giống caya trồng hiện có
- B. Nghiên cứu các biện pháp nhân giống cây trồng
- C. Nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Đất có loại phản ứng dung dịch nào sau đây?
- A. Phản ứng chua
- B. Phản ứng kiềm
- C. Phản ứng trung tính
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có
- A. pH < 7
-
B. pH < 4
- C. pH > 7
- D. pH > 4
Câu 26: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng
- A. Tăng chất dinh dưỡng cho đất
- B. Bổ sung chất hữu cơ cho đất
-
C. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm
- D. Khử mặn
Câu 27: Chất lượng của giống lúa Gia lộc 26 là:
- A. Gạo trong
- B. Cơm mềm
- C. Mùi thơm nhẹ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Cây trồng phân loại theo đặc tính sinh vật học là:
- A. Cây ôn đới
-
B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, tháo nước thường xuyên thường sử dụng để cải tạo loại đất nào?
-
A. Đất phèn
- B. Đất chiêm trũng
- C. Đất phù sa
- D. Đất mặn
Câu 30: Cây trồng phân loại theo nguồn gốc là:
-
A. Cây ôn đới
- B. Cây hàng năm
- C. Cây ăn quả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Thành tựu giống cây trồng ưu thế lai là:
-
A. Giống lúa lai LY006
- B. Giống lạc LDH 10
- C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Ở Việt Nam, đất phèn phân bố chủ yếu ở...........và cây trồng phát triển mạnh trên đất phèn là..........
-
A. Đồng bằng sông Cửu Long; cây Tràm
- B. Miền Bắc; cây Đước
- C. Đồng bằng sông Hồng; cây Vẹt
- D. Miền Nam; cây Mắm và cây Sú
Câu 33: Thành tựu giống cây trồng bằng phương pháp gây đột biến là:
- A. Giống lúa lai LY006
-
B. Giống lạc LDH 10
- C. Giống ngô chuyển gene NK66BT
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Kĩ sư trồng trọt
-
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.
- B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.
- C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới.
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Giống nguyên chủng:
- A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
-
C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
Câu 36: Ưu điểm của trồng trọt trong nhà có mái che là:
- A. Ít bị sâu bệnh
- B. Chủ động trong chăm sóc
- C. Sản xuất rau, quả trái vụ
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37: Giống xác nhận:
- A. Do tác giả chọn tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- B. Nhân ra từ giống tác giả theo đúng quy trình sản xuất giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định.
- C. Nhân ra từ giống siêu nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
-
D. Nhân ra từ giống nguyên chủng theo quy trình sản xuất hạt giống xác nhận và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
Câu 38: Chọn ý đúng: Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm?
- A. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.
- B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.
- C. Tiêu diệt mầm bệnh.
-
D. Cây hấp thụ được.
Câu 39: Tác dụng của phân lân cho cây ở thời kì sinh trưởng.
- A. Thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây.
- B. Trao đổi chất
-
C. Kích thích quá trình sinh trưởng, làm tăng tỉ lệ protein thực vật.
- D. Tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây
Câu 40: Trồng trọt có vai trò trong:
- A. Chăn nuôi
- B. Chế biến
- C. Xuất khẩu
-
D. Cả 3 đáp án trên