NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 2: Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
-
A. Nuôi chăn thả tự do
-
B. Nuôi công nghiệp
-
C. Nuôi bán công nghiệp
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?
-
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật.
-
B. Động vật có sức đề kháng thấp
-
C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Em hãy cho biết, có tác nhân gây bệnh nào?
-
A. Tác nhân bên ngoài
-
B. Tác nhân bên trong
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Nuôi trồng thủy sản là nuôi:
-
A. Cá
-
B. Tôm
-
C. Nghêu
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Nuôi trồng thủy sản được áp dụng ở vùng nước nào sau đây?
-
A. Nước ngọt
-
B. Nước lợ
-
C. Nước mặn
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Tại sao phải quản lí môi trường ao nuôi?
-
A. Làm giảm nguy cơ các bệnh do môi trường
-
B. Tăng sức khỏe
-
C. Tránh gây sốc cho động vật thủy sản
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Có mấy đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 9: Nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi thủy sản là:
-
A. Chất thải của hoạt động sản xuất nông nghiệp
-
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
-
C. Nước thải sinh hoạt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Có mấy biện pháp chính bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 11: Biện pháp thứ sáu để kiểm soát môi trường nuôi thủy sản là:
-
A. Thực hiện chế độ ăn hợp lí
-
B. Sử dụng hóa chất
-
C. Sử dụng chế phẩm sinh học
-
D. Lọc sinh học
Câu 12: Biện pháp xử lí môi trường nước nào sau đây thuộc phương pháp cơ học?
-
A. Sử dụng ao lắng
-
B. Sử dụng chế phẩm sinh học
-
C. Sử dụng chlorine
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?
-
A. Nghề chăn nuôi
-
B. Nghề thú y
-
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Nghề chăn nuôi:
-
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
-
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
-
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Công việc cần làm khi nuôi dưỡng vật nuôi non là gì?
-
A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu
-
B. Tập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Chăm sóc vật nuôi non cần thực hiện công việc nào?
-
A. Giữ ấm cơ thể
-
B. Cho vật nuôi vận động, tắm nắng
-
C. Tiêm vắc xin và vệ sinh phòng bệnh
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học?
-
A. Chấn thương
-
B. Tia phóng xạ
-
C. Thuốc trừ sâu
-
D. Vi rút
Câu 18: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học?
-
A. Chấn thương
-
B. Tia phóng xạ
-
C. Thuốc trừ sâu
-
D. Vi rút
Câu 19: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:
-
A. Đạm
-
B. Acid béo omega - 3
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Nuôi trồng thủy sản cung cấp:
-
A. Thực phẩm
-
B. Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
-
C. Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn lượi thủy sản là:
-
A. Khai thá thủy sản quá mức
-
B. Sử dụng ngư cụ cấm
-
C. Khai thác thủy sản mang tính hủy diệt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Nhiệt độ của nước sẽ ảnh hưởng đến yếu tố nào của động vật thủy sản?
-
A. Sinh trưởng
-
B. Sinh sản
-
C. Phát sinh dịch bệnh
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Người ta cần cho cá ăn mấy lần trong ngày?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 24: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
-
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
-
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
-
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm
-
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 25: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?
-
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
-
B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên
-
C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh
-
D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
-
A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
-
B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
-
C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
-
D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
Câu 27: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
-
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
-
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
-
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
-
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 28: Các nội dung chính về kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc cần dự kiến khi nuôi thả vườn một loại vật nuôi gồm
-
A. Chuẩn bị chuồng nuôi, dụng cụ chăn nuôi.
-
B. Chọn con giống
-
C. Nuôi dưỡng và chăm sóc
-
D. Quản lí chất thải
-
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 29: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
-
A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
-
B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
-
C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
-
D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 30: Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
-
A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt
-
B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao
-
C. Cho chất lượng thịt tốt
-
D. Có khả năng thụ thai cao
Câu 31: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con ở gia súc là?
-
A. Không quá béo, không quá gầy
-
B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh
-
C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?
-
A. Đồng bằng sông Hồng
-
B. Đồng bằng sông Cửu Long
-
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
-
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 33: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:
-
A. Thủy sản nước mặn
-
B. Thủy sản nước lợ
-
C. Thủy sản nước ngọt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
-
A. Xương cá
-
B. Thịt cá
-
C. Da cá
-
D. Mỡ cá
Câu 35: Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
-
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
-
B. Tăng năng suất cá nuôi.
-
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
-
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 36: Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:
-
A. Cho sản phẩm tập trung.
-
B. Chi phí đánh bắt cao.
-
C. Năng suất bị hạn chế.
-
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 37: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
-
A. Cho lượng thức ăn ít
-
B. Cho lượng thức ăn nhiều
-
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
-
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 38: Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
-
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
-
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
-
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
-
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Câu 39: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
-
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
-
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
-
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
-
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 40: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?
-
A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
-
B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
-
C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
-
D. Nước ao bị đục.