NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?
-
A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày
-
B. Cho con vật vận động
-
C. Tiêm vaccin và vệ sinh phòng bệnh
-
D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
Câu 2: Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn gồm mấy bước?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 3: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
-
A. Cung cấp sức kéo
-
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ
-
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì
-
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da
Câu 4: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
-
A. Trâu.
-
B. Bò.
-
C. Lợn.
-
D. Ngựa.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân sinh học gây bệnh cho vật nuôi?
-
A. Virus
-
B. Vi khuẩn
-
C. Giun, sán
-
D. Nhiệt độ quá cao
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả?
-
A. Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.
-
B. Cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng.
-
C. Góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái.
-
D. Làm giảm số lượng vật nuôi.
Câu 7: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?
-
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
-
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
-
C. Cung cấp sức kéo, phân bón.
-
D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
Câu 8: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?
-
A. nước ngọt
-
B. nước mặn
-
C. nước lợ và nước mặn
-
D. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn
Câu 9: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?
-
A. Thả cá giống
-
B. Tiêm Vaccxin
-
C. Cho cá ăn
-
D. Sục oxy
Câu 10: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao gồm mấy bước?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 11: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
-
A. Màu nâu đen
-
B. Màu cam vàng
-
C. Màu xanh rêu
-
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 12: Em hãy cho biết, môi trường nước ao nuôi thủy sản có đặc tính nào sau đây?
-
A. Đặc tính lí học
-
B. Đặc tính hóa học
-
C. Đặc tính sinh học
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Đâu không phải biện pháp giúp đảm bảo lượng oxygen trong ao?
-
A. Sục khí
-
B. Bón vôi
-
C. Quạt nước
-
D. Bơm thêm nước vào ao
Câu 14: Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?
-
A. Các muối hòa tan trong nước
-
B. Độ PH của nước
-
C. Nhiệt độ của nước
-
D. Các khí hòa tan trong nước
Câu 15: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
-
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
-
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
-
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
-
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 16: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
-
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.
-
B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
-
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
-
D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 17: Ý nào dưới đây là một trong những yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?
-
A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt
-
B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao
-
C. Cho chất lượng thịt tốt
-
D. Có khả năng thụ thai cao
Câu 18: Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
-
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
-
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
-
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
-
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 19: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
-
A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.
-
B. Tiêm phòng đầy đủ.
-
C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
-
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 20: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
-
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.
-
B. Tập cho con vật biết cày kéo.
-
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
-
D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 21: Đâu là công thức tính chi phí cho nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn?
-
A. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
-
B. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
-
C. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí nhân công + Chi phí thuốc thú y + Chi phí điện, nước + Chi phí khác
-
D. Tổng chi phí = Chi phí con giống + Chi phí chuẩn bị chuồng trại + Chi phí thức ăn + Chi phí thuốc thú y + Chi phí khác
Câu 22: Để đảm bảo chuồng nuôi có chiếu sáng phù hợp, tránh mưa hắt, gió lùa, người ta thường làm chuồng theo hướng nào?
-
A. Hướng đông hoặc đông bắc
-
B. Hướng nam hoặc đông nam
-
C. Hướng bắc hoặc tây bắc
-
D. Hướng tây hoặc tây nam
Câu 23: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
-
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
-
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
-
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp
-
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 24: Có mấy loại tác nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?
-
A. 2
-
B. 3
-
C. 4
-
D. 5
Câu 25: Quy trình cải tạo ao nuôi tiến hành theo mấy bước?
-
A. 2
-
B. 4
-
C. 6
-
D. 7
Câu 26: Cá ăn loại thức ăn nào sau đây?
-
A. Thức ăn tự nhiên
-
B. Thức ăn công nghiệp
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 27: Có mấy nguyên tắc ghép loài cá?
-
A. 2
-
B. 3
-
C. 4
-
D. 5
Câu 28: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?
-
A. Ốc
-
B. Cây thủy sinh
-
C. Thực vật phù du
-
D. Mùn bã hữu cơ
Câu 29: Đâu không phải nguyên tắc ghép các loài cá?
-
A. Tập tính ăn giống nhau
-
B. Sống ở các tầng nước khác nhau
-
C. Tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có
-
D. Chống chịu tốt với điều kiện môi trường
Câu 30: Có mấy hình thức thu hoạch cá?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 31: Loài thủy sản nào sau đây có khả năng chịu lạnh tốt?
-
A. Cá tra
-
B. Cá rô phi
-
C. Cá tầm
-
D. Tôm sú
Câu 32: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?
-
A. từ 15 cm đến 20 cm.
-
B. từ 20 cm đến 30 cm.
-
C. từ 30 cm đến 40 cm.
-
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 33: Để phòng trị bệnh tổng hợp cho động vật thủy sản, chúng ta không nên làm gì?
-
A. Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
-
B. Ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh.
-
C. Quản lí tốt môi trường ao nuôi.
-
D. Cho động vật thủy sản ăn dư thừa thức ăn.
Câu 34: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
-
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
-
B. Tiêm thuốc cho cá.
-
C. Bôi thuốc cho cá.
-
D. Cho cá uống thuốc.
Câu 35: Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?
-
A. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
-
B. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
-
C. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.
-
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 36: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)?
-
A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.
-
B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.
-
C. Cần mức đầu tư cao.
-
D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.
Câu 37: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
-
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
-
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
-
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
-
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
Câu 38: Đâu là ngành nghề chính trong chăn nuôi?
-
A. Nghề chăn nuôi
-
B. Nghề thú y
-
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?
-
A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
-
B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
-
C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
-
D. Nước ao bị đục.
Câu 40: Biểu hiện nào của động vật thủy sản không bị bệnh?
-
A. Cá bơi mất thăng bằng
-
B. Cá lên ăn đều
-
C. Cá có vết lở loét trên cơ thể
-
D. Tôm bị thay đổi màu sắc cơ thể