Phần luyện tập
Câu 1:
Những từ ngữ địa phương trong đoạn trích là:
Đoạn trích (a) |
Đoạn trích (b) |
Đoạn trích (c) |
|||
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ địa phương |
Từ ngữ toàn dân |
Thẹo |
Sẹo |
Má |
Mẹ |
Lủi củi |
Lúi húi |
Lặp bắp |
Lắp bắp |
Kêu |
Gọi
|
Nhắm |
Cho là |
Ba |
Cha, bố |
Đâm |
Trở thành |
|
|
|
Đũa bếp ( nói) trổng Vô |
Đũa cả ( nói) trống không Vào |
|
Câu 2:
a) kêu: từ toàn dân; có thể thay bằng nói to.
b) kêu: từ địa phương; tương đương từ toàn dân gọi.
Câu 3:
Các từ địa phương trong các câu đố là: trái, chi, kêu, trống hổng trống hảng
Những từ ngữ đó tương đương với từ ngữ toàn dân là:
- trái: quả
- chi: gì
- kêu: gọi
- trống hổng trống hảng: trống rỗng trống rễnh
Câu 4:
Câu 5:
a) Không nên để cho nhân vật Thu sử dụng từ ngữ toàn dân vì bé Thu chưa có dịp giao tiếp rộng rãi ra bên ngoài địa phương của mình.