Phần luyện tập
Câu 1: Sơ đồ như sau:
Câu 2: Những từ ngữ có nghĩa rộng so với nghĩa của các từ ngữ ở mỗi nhóm trên là:
a. Chất đốt
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn
d. Nhìn
e. Đánh
Câu 3: Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ trên là:
Từ ngữ | từ ngữ có nghĩa được bao hàm |
Xe cộ | xe máy, xe đạp, xe ô tô, xe điện... |
Kim loại | đồng, nhôm, sắt, thép, vàng, bạc... |
Hoa quả | cam, lê, táo, mận, đào, ổi... |
Họ hàng | cô, chú, bác, cậu, mợ, dì, thím.... |
Mang | khiêng, vác, cầm, xách, ... |
Câu 4: Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ đã cho là:
a. Thuốc lào
b. Thủ quỹ
c. Bút điện
d. Hoa tai
Câu 5: Ba động từ cùng một phạm vi nghĩa là: khóc, nức nở, sụt sùi.
- Khóc: nghĩa rộng
- Nức nở, sụt sùi: nghĩa hẹp