BÀI 18. SO SÁNH CÁC SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1
> < = ?
7,62 … 9,4 50,001 … 50,01 7 … 6,99 9,9 … 8,95 17,183 … 17,09 0,89 … 1,5 17,004 … 16,9 29,5 … 29,50 0,00041 … 0,0005
Giải rút gọn:
7,62 < 9,4
50,001 < 50,01
7 > 6,99
9,9 > 8,95
17,183 > 17,09
0,89 < 1,5
17,004 > 16,9
29,5 = 29,50
0,00041 < 0,0005
Bài tập 2
a) Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số thập phân sau:
b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Giải rút gọn:
a)
Số bé nhất là: 2,061.
Số lớn nhất là: 20,61.
b) Các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 23,853; 23,01; 22,86; 22,68.
Bài tập 3
a) Tìm chữ số thích hợp cho ô ?
5,6 ? 4 < 5,614
b) Tìm số tự nhiên thích hợp cho ô ?
0,9 < ? < 1,2
84,97 < ? < 85,14
Giải rút gọn:
a) 0
b) 1 và 85
Bài tập 4
Nguyên muốn chọn con đường ngắn hơn để đi bộ từ nhà đến trường. Theo em, Nguyên nên chọn con đường tô màu đỏ hay màu xanh?
Giải rút gọn:
Theo em, Nguyên nên chọn đường tô màu đỏ có độ dài 0,74 km.
Bài tập 5
Thời gian chạy hết 100m của ba bạn Khoa, Châu, Thư lần lượt là: 16,48 giây; 16,40 giây; 16,58 giây. Hãy cho biết ai là người về đích đầu tiên.
Giải rút gọn:
Châu chạy hết 16,40 giây là người về đích đầu tiên.
Bài tập 6
a) Em hãy hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và ghi lại.
Ví dụ: Mẹ cao 1,56 m.
b) Viết tên các thành viên trong gia đình em theo thứ tự từ người thấp nhất đến người cao nhất.
Giải rút gọn:
a) Mẹ Gấm cao: 1,63 m
Bố Khoát cao: 1,85 m
Em Thảo cao: 1,58 m
Chị Hường cao: 1, 55 m…
b) Tên các thành viên theo thứ tự từ người thấp nhất đến người cao nhất:
Hường, Thảo, Gấm, Khoát.