BÀI 16. SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
Bài tập 1
a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:
b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
Giải rút gọn:
a)
Hỗn số
Số thập phân
3,7
5,63
12,378
b)
Phần nguyên Phần thập phân 3 7 5 63 12 378
Số thập phân
3,7
5,63
12,378
Bài tập 2
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.
2,71
34,206
19,041
0,523
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba
Mười lăm phẩy sáu
Năm phẩy ba trăm linh hai
Bảy phẩy ba chín
Mười phẩy không trăm tám mươi hai
Giải rút gọn:
a)
Viết 2,71 34,206 19,041 0,523
Đọc
Hai phẩy bẩy một hoặc hai phẩy bảy mươi mốt
Ba mươi tư phẩy hai không sáu hoặc ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu
Mười chín phẩy không bốn một hoặc mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt
Không phẩy năm hai ba hoặc không phẩy năm trăm hai mươi ba
b)
Đọc
Viết
Ba phẩy không không tám
3,008
Mười lăm phẩy sáu
15,6
Bảy phẩy ba chín
7,39
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba
256,73
Năm phẩy ba trăm linh hai
5,302
Mười phẩy không trăm tám mươi hai
10,082
Bài tập 3
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.
0,9
4,72
2,803
27,055
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
Giải rút gọn:
a)
Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần chục.
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, không trăm năm mươi lăm phần nghìn.
b)
Đọc
Viết
Bốn đơn vị, năm phần mười
4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm
32,87
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm
7003,04
c)
0,9: Số 0 ở hàng đơn vị, số 9 ở hàng phần chục
4,72: Số 4 ở hàng đơn vị, số 7 ở hàng phần chục, số 2 ở hàng phần trăm
2,803: Số 2 ở hàng đơn vị, số 8 ở hàng phần chục, số 0 ở hàng phần trăm, số 3 ở hàng phần nghìn
27,055: Số 2 ở hàng chục, số 7 ở hàng đơn vị, số 0 ở hàng phần chục, số 5 thứ nhất ở hàng phần trăm, số 5 thứ 2 ở hàng phần nghìn.
Bài tập 4
Số ?
Giải rút gọn:
Ta có:
Chiếc bút màu dài 7,5 cm.
Quả dứa cân nặng 1,3 kg.
Bài tập 5
Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: viên tẩy dài 4,5 cm
Giải rút gọn:
Cái bút bi Thiên Long dài 14,8 cm
Túi bút của bạn Nam dài 25 cm…