BÀI 1. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài tập 1
Trò chơi “viết số, đọc số”
Hãy viết ra một số rồi đố bạn đọc
Giải rút gọn:
Viết Đọc
754 876
Bảy trăm năm mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi sáu
872 625
Tám trăm bảy mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi lăm
333 444
Ba trăm ba mươi ba nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
Bài tập 2
a) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:
23 456 789 987 654 321
b) Viết mỗi số ở câu a thành tổng (theo mẫu):
Giải rút gọn:
Viết Đọc
23 456 789
Hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Giá trị của chữ số 7: bảy trăm
987 654 321
Tám trăm bảy mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi lăm
Giá trị của chữ số 7: bảy triệu
b)
- 23 456 789
= 20 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 50 000 + 6 000 + 700 + 80 + 9
- 987 654 321
= 900 000 000 + 80 000 000 + 7 000 000 + 600 000 + 50 000 + 4 000 + 300 + 20 + 1
Bài tập 3
Điền dấu < = > ?
9 998 … 10 000 87 699 … 101 010 24 600 … 24 597 361 579 … 361 580 3 450 … 34 500 : 10 571 x 100 … 57 100
Giải rút gọn:
3 450 = 34 500 : 10 (34 500 : 10 = 3 450) 571 x 100 = 57 100 (571 x 100 = 57 100)
9 998 < 10 000
87 699 < 101 010
24 600 > 24 597
361 579 < 361 580
Bài tập 4
Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé: 223 954; 322 945; 422 357; 432 375.
b) Từ bé đến lớn: 185 867; 184 999; 186 143; 186 134.
Giải rút gọn:
a) Từ lớn đến bé: 432 375; 422 357; 322 945; 223 954.
b) Từ bé đến lớn: 184 999; 185 867; 186 134; 186 143.
Bài tập 5
Dân số của một số tỉnh/thành phố tính đến năm 2021 được thống kê trong bảng dưới đây:
Số dân (người) 8 330 830 842 670 1 195 490 9 166 840 1 181 910
Tên tỉnh/thành phố
Hà Nội
Yên Bái
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Tây Ninh
a) Chọn đáp án đúng.
Tỉnh/thành phố có số dân ít nhất là
A. Tây Ninh
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. Yên Bái
b) Đặt những câu hỏi liên quan đến bảng số liệu trên.
Giải rút gọn:
a) D. Yên Bái
b) Câu hỏi liên quan đến bảng số liệu trên:
Tỉnh/thành phố nào có số dân trên 1 triệu người?
Tỉnh/thành phố nào có số dân nhiều nhất?
So sánh số dân của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh? …
Bài tập 6
Tuấn đọc một tài liệu về biển, đại dương và biết được thông tin về độ sâu tối đa của một số đại dương như sau:
Đại Tây Dương: 8 486 m;
Thái Bình Dương: 11 100 m;
Ấn Độ Dương: 7 258 m.
Tuấn muốn làm tròn số để nhớ dữ liệu này dễ dàng hơn
a) Em hay giúp Tuấn làm tròn những số dưới đây đến hàng trăm, hàng nghìn (theo mẫu)
Tên đại dương Độ sâu Làm tròn Đến hàng trăm Đến hàng nghìn Đại Tây Dương 8 486 8 500 8 000 Thái Bình Dương 11 100 ? ? Ấn Độ Dương 7 258 ? ?
(m)
b) Em hãy đặt những câu hỏi liên quan đến bảng trên.
Giải rút gọn:
a)
Tên đại dương Độ sâu Làm tròn Đến hàng trăm Đến hàng nghìn Đại Tây Dương 8 486 8 500 8 000 Thái Bình Dương 11 100 11 100 11 000 Ấn Độ Dương 7 258 7 200 7 000
(m)
b) Những câu hỏi liên quan đến bảng trên:
Đại dương nào có độ sâu trên 10 000 m?
Đại dương nào có độ sâu dưới 10 000 m?
Đại dương nào có độ sâu lớn nhất?
Đại dương nào có độ sâu nhỏ nhất?