BÀI 13. SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1
Quan sát hình vẽ, chỉ ra phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu):
Giải rút gọn:
Nhìn hình ta có:
a) b)
Bài tập 2
a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):
b) Đọc các số thập phân ở câu a.
c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.
Giải rút gọn:
a) b)
c)
d)
b)
Viết Đọc
Không phẩy tư
Không phẩy chín
Không phẩy sáu
Không phẩy năm
c)
Viết 0,1 0,8 0,3 0,9
Đọc
Không phẩy một
Không phẩy tám
Không phẩy ba
Không phẩy chín
Bài tập 3
Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
Giải rút gọn:
Mỗi số thập phân tương ứng với phân số thập phân:
;
;
;
Bài tập 4
Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô
a)
Chiều dài của con kiến là cm, ta viết thành cm.
b)
Chiều dài của con bọ dừa là cm, ta viết thành cm.
Giải rút gọn:
a) 0,6 cm.
b) 0,8 cm.