Câu 2. Phân biệt nghĩa của các vếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau:
a) giác: tam giác, từ giác, ngũ giác, da giác / khứu giác, thị giác, thinh giác, vị giác.
b) lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ / diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ.
c) thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ /thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tư/ thiên cư, thiên đô.
d) trường: trường ca, trường độ, trường kì, trường thành / chiến trường, ngư trường, phi trường, quang trường.
Bài Làm:
Từ/câu | a | b | c | d |
Từ số 1 | giác: góc, xó |
lệ: quy tắc, thói quen |
thiên: nghìn | trường: dài |
Từ số 2 | giác: hiểu biết, cảm nhận, cảm thụ | lệ: đẹp đẽ | thiên: trời | trường: vùng, sân, bãi, nơi tụ họp đông người |