Bài tập về so sánh các số viết dạng lũy thừa. Tìm số mũ của lũy thừa

3. So sánh các lũy thừa sau:

a. $5^{4}$ và $4^{5}$

b. $25^{45}$ và $125^{30}$

c. $24^{50}$ và $36^{40}$

4. Tìm tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:

a. $6^{2n}>100$

b. $25 < 4^{n} < 100$

c. $5^{3n} < 300$

Bài Làm:

3. a. $5^{4}$ và $4^{5}$

Có $5^{4} = 625; 4^{5}=1024$. Mà 625 < 1024 nên $5^{4}<4^{5}$

b. $25^{45}$ và $125^{30}$

$25^{45} = (5^{2})^{45}=5^{2.45}=5^{90}$

$125^{30} = (5^{3})^{30}=5^{3.30}=5^{90}$

Vậy $25^{45}=125^{30}$

c. $24^{50}$ và $36^{40}$

Có : $24^{50}=24^{5.10}=(24^{5})^{10}$; $36^{40} = 36^{4.10}=(36^{4})^{10}$

Mà $24^{5} > 36^{4}$ nên $(24^{5})^{10}>(36^{4})^{10}$

Vậy $24^{50}>36^{40}$

4. a. Có $6^{3} > 100 > 6^{2}$

Do đó $6^{2n} > 6^{2}\Rightarrow 2n > 2 \Leftrightarrow n > 1$

Vậy tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là S = {2, 3, 4, ...}

b. Có $4^{2} < 25 < 4^{n} < 100 < 4^{4}$

Suy ra 2 < n < 4 nên n = 3

c. $5^{3n} < 300 < 5^{4}$

$\Rightarrow $ 3n < 4

$\Rightarrow $ 3n = 3 hoặc 3n = 0

$\Rightarrow $ n = 0 hoặc n = 1

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Cách giải bài toán dạng: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số Toán lớp 6

1. Viết các kết quả sau dưới dạng lũy thừa:

a. $49^{3}:7^{4}$

b. $3^{6}.3^{2}+2.81^{2}$

c. $(6^{3}.8^{4}):12^{3}$

2. Bằng ba chữ số 3, hãy viết số lớn nhất có thể được (không dùng dấu của phép tính).

Xem lời giải

5. Tìm chữ số tận cùng của $124^{33}; 178^{345}; 457^{777}$

Xem lời giải

Xem thêm các bài Chuyên đề Toán 6, hay khác: