Câu 3: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Find x:
Tìm x:
a) \(x+\frac{4}{5} =\frac{3}{2}\)
b) \(x+\frac{3}{2} =\frac{11}{4}\)
c) \(\frac{25}{3} -x=\frac{5}{6}\)
Bài Làm:
a) \(x+\frac{4}{5} =\frac{3}{2}\)
\(x = \frac{3}{2} -\frac{4}{5}\) (x = sum - known number)(x = tổng – số hạng đã biết)
\(x = \frac{3 \times 5}{2 \times 5} -\frac{4 \times 2}{5 \times 2}\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)
\(x = \frac{15}{10} -\frac{8}{10}\)
\(x =\frac{7}{10}\)
b) \(x+\frac{3}{2} =\frac{11}{4}\)
\(x=\frac{11}{4}-\frac{3}{2}\) (x = sum - known number)(x = tổng – số hạng đã biết)
\(x=\frac{11}{4}-\frac{3 \times 2}{2 \times 2}\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)
\(x=\frac{11}{4}-\frac{6}{4}\)
\(x =\frac{5}{4}\)
c) \(\frac{25}{3} -x=\frac{5}{6}\)
\(x= \frac{25}{3} -\frac{5}{6}\) (x = number minus - difference)( x = số bị trừ - hiệu)
\(x= \frac{25 \times 2}{3 \times 2} -\frac{5}{6}\) (equals denominator)(quy đồng mẫu số)
\(x= \frac{50}{6} -\frac{5}{6}\)
\(x = \frac{45}{6}\)