2. What are the missing numbers?
Dịch nghĩa:
2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)
Bài Làm:
2. What are the missing numbers?
Dịch nghĩa:
2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)
Bài Làm:
Trong: Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review
1. Read and write the following numbers in words
a. 27353 b. 97649 c. 76397
Dịch nghĩa:
1. Đọc và viết các số sau bằng lời
a. 27353 b. 97649 c. 76397
3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?
a. 16 841
b. 82 114
Dịch nghĩa:
3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?
a. 16 841
b. 82 114
4. Fill in the blanks:
a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.
b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.
c. 26 345 is ............ more than 26 000.
d. 54 362 is ............ more than 4362.
Dịch nghĩa:
4. Điền vào chỗ trống:
a. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.
b. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.
c. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.
d. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.
5. Find the values of:
a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000
c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000
e. 7000 x 4 g. 10000 x 5
h. 12000 : 3 i. 30000 : 6
Dịch nghĩa:
5. Tìm giá trị của:
a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000
c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000
e. 7000 x 4 g. 10000 x 5
h. 12000 : 3 i. 30000 : 6
6.
a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?
b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?
Dịch nghĩa:
6.
a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?
b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?
8. Arrange the numbers in an increasing order:
a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016
b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909
Dịch nghĩa:
8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:
a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016
b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909
7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:
a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102
c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000
Dịch nghĩa:
7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:
a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102
c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000
9. Fine the value of $x$:
a. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870
c. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836
e. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073
h. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8
Dịch nghĩa:
9. Tìm giá trị của x:
a. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870
c. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836
e. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073
h. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8
10. True (T) or false (F)?
a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐
c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐
e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐
h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐
k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐
m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐
Dịch nghĩa:
10. Đúng (Đ) hay sai (S)?
a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐
c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐
e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐
h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐
k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐
m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐
Để học tốt Toán tiếng Anh 4, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.