CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN. MẠCH ĐIỆN
Câu 1: Một bóng đèn dây tóc loại 220 V - 40 W có điện trở là :
- A. 484 W.
-
B. 1210 W.
- C. 440 W.
- D. 968 W.
Câu 2: Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 W thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là
- A. 0,5 A.
- B. 1,5 A.
- C. 1,0 A.
-
D. 1,2 A.
Câu 3: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn là
- A. 12 V.
-
B. 20 V.
- C. 0,5 V.
- D. 2 V.
Câu 4: Hai điện cực trong pin điện hóa gồm
- A. hai vật cách điện cùng bản chất.
- B. một vật dẫn điện, một vật cách điện.
-
C. hai vật dẫn điện khác bản chất.
- D. hai vật dẫn điện cùng bản chất.
Câu 5: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 0,5 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
- A. 5,5 V và 5 V.
- B. 11 V và 10 V.
- C. 10 V và 11 V.
-
D. 5 V và 5,5 V.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng.
- A. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
- B. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
- C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
-
D. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
Câu 7: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến 20 Ω. Khi giá trị của biến trở là R1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V) và cường độ dòng điện là 2 A. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2,5 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
- A. E = 4 (V); r = 0,25 (Ω).
-
B. E = 6,5 (V); r = 1 (Ω).
- C. E = 4,5 (V); r = 0,5 (Ω).
- D. E = 4,5 (V); r = 1 (Ω).
Câu 8: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là
- A. 3,75.1014 hạt.
- B. 50.1015 hạt.
-
C. 3,125.1014 hạt.
- D. 3,35.1014 hạt.
Câu 9: Một nguồn có E = 6 V; r = 1 W. Mạch ngoài gồm hai điện trở ghép song song có giá trị là 6 W và 3 W. Cường độ dòng điện có giá trị là
- A. 2,72 A.
-
B. 2 A.
- C. 30 A.
- D. 1,6 A.
Câu 10: Một pin Vôn-ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một điện lượng 27C dịch chuyển qua pin là
-
A. 29,7 J
- B. 0,4J
- C. 25,54J
- D. 0,04J
Câu 11: Điện trở có công dụng:
-
A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
- B. Ngăn cản dòng xoay chiều
- C. Ngăn cản dòng một chiều
- D. Phân chia điện áp
Câu 12: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
-
A. 6Ω
- B. 5Ω
- C. 8Ω
- D. 10Ω
Câu 13: Đơn vị của suất điện động là
-
A. vôn.
- B. cu – lông.
- C. ampe.
- D. jun.
Câu 14: Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.
- A. 165000 đ
-
B. 41250 đ
- C. 14250 đ
- D. 16500 đ
Câu 15: Nếu trong thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian Δt' = 0,1 s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
- A. 4 A.
- B. 2 A
-
C. 3 A.
- D. 6 A.
Câu 16: Đơn vị đo điện trở là:
- A. Oát
-
B. Ôm
- C. Fara
- D. Henry
Câu 17: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là
- A. 0,5C.
-
B. 4,5C
- C. 5,4C
- D. 1C
Câu 18: Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?
- A. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
- B. Mật độ các ion tự do lớn.
-
C. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
- D. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
Câu 19: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua
- A. 30C; 0,938.1020
-
B. 15C; 18,76.1020
- C. 30C;18,76.1020
- D. 15C; 0,938.1020
Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
- A. E = 12,00 (V).
-
B. E = 11,75 (V)
- C. E = 12,25 (V).
- D. E = 12,50 (V).
Câu 21: Chọn một đáp án sai?
-
A. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
- B. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
- C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
- D. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
Câu 22: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là
- A. 45A
- B. 5A
- C. 2A
-
D. 0,2A
Câu 23: Một acquy có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,2 W. Khi bị chập mạch (R = 0) thì dòng điện chạy qua acquy sẽ có cường độ là
- A. 20 A.
-
B. 30 A.
- C. 40 A.
- D. 50 A.
Câu 24: Công thức xác định suất điện động của nguồn là
- A. E = I.t.
- B. E = A.q.
- C. E = Aq.Δt
-
D. E =
Câu 25: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường
- A. parabol.
-
B. thẳng
- C. hyperbol
- D. cong hình elip