TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khung tên của bản vẽ lắp Hình 4.3 không cho biết những nội dung gì?
- A. Tên sản phẩm
- B. Tỉ lệ bản vẽ
-
C. Tên gọi chi tiết và số lượng
- D. Nơi thiết kế
Câu 2: Đây là gì?
- A. Mối ghép bằng chốt
-
B. Mối ghép bằng ren
- C. Hình cắt toàn phần
- D. Bản vẽ lắp cụm nối ống
Câu 3: Tìm hiểu tên gọi sản phẩm trong bản vẽ ở đâu?
-
A. Khung tên
- B. Phân tích chi tiết
- C. Bảng kê
- D. Tổng hợp
Câu 4: Tìm hiểu tỉ lệ bản vẽ trong bản vẽ lắp ở đâu?
-
A. Khung tên
- B. Phân tích chi tiết
- C. Bảng kê
- D. Tổng hợp
Câu 5: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
- A. 3
-
B. 4
- C. 2
- D. 5
Câu 6: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
- A. Kích thước
-
B. Yêu cầu kĩ thuật
- C. Hình biểu diễn
- D. Khung tên
Câu 7: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
-
A. Bảng kê
- B. Phân tích chi tiết
- C. Khung tên
- D. Tổng hợp
Câu 8: Vị trí (2) trong bản vẽ tương ứng với nội dung gì?
- A. Bản lên trái
- B. Bản lề phải
-
C. Vòng đệm
- D. Chốt
Câu 9: Đây là loại mối ghép nào?
- A. Mối ghép bằng hàn
- B. Mối ghép bu lông, đai ốc
- C. Mối ghép bằng chốt
-
D. Mối ghép đinh tán
Câu 10: Mối ghép bằng ren là?
- A. Mối ghép không tháo được, sử dụng để ghép các chi tiết giống nhau, có kích thước bằng nhau.
- B. Mối ghép được sắp xếp xen kẽ, chồng lên nhau thành 1 dải.
- C. Mối ghép chịu được lược lớn và chấn động mạnh
-
D. Mối ghép tháo được, sử dụng để ghép hai hay nhiều chi tiết có chiều dày không lớn hơn nhau.
Câu 11: Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
- A. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
-
B. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
- C. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
- D. Hình biểu diễn →Bảng kê→ Khung tên →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 12: Khi đọc bản vẽ lắp cần đọc nội dung nào trước tiên?
-
A. Khung tên
- B. Hình biểu diễn
- C. Phân tích các chi tiết
- D. Bảng kê
Câu 13: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
- A. Hình biểu diễn
- B. Khung tên
-
C. Bảng kê
- D. Kích thước
Câu 14: Vị trí (1) trong bản vẽ tương ứng với nội dung gì?
- A. Bản lề phải
- B. Vòng đệm
- C. Chốt
-
D. Bản lề trái
Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
- A. 4
-
B. 6
- C. 5
- D. 7
Câu 16: Đây là loại mối ghép nào?
- A. Mối ghép bằng hàn
- B. Mối ghép bu lông, đai ốc
- C. Mối ghép đinh tán
-
D. Mối ghép bằng chốt
Câu 17: Đây là loại mối ghép nào?
- A. Mối ghép đinh tán
- B. Mối ghép bằng chốt
- C. Mối ghép bằng hàn
-
D. Mối ghép bu lông, đai ốc
Câu 18: Tìm hiểu vị trí của các chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
- A. Khung tên
- B. Bảng kê
-
C. Phân tích chi tiết
- D. Tổng hợp
Đọc bản vẽ sau và trả lời câu hỏi 19, 20, 21, 22
Câu 19: Kích thước lắp ráp giữa chi tiết (3) với các chi tiết (1), (2) là bao nhiêu?
- A. 10
-
B. ∅10
- C. ∅6
- D. 6
Câu 20: Kích thước chung của bộ bản lề là bao nhiêu?
-
A. 100, 20, 78
- B. 40, 33
- C. ∅6, 10
- D. ∅6, 10, 20
Câu 21: Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết là bao nhiêu?
- A. 100, 20, 78
-
B. 40, 33
- C. ∅6, 10
- D. ∅6, 10, 20
Câu 22: Bản vẽ gồm các hình biểu diễn nào?
-
A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
- B. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
- C. Hình chiếu cạnh; hình cắt đứng
- D. Hình chiếu đứng, hình cắt đứng, hình cắt cạnh
Đọc bản vẽ sau và trả lời các câu hỏi (từ câu 23 đến câu 25)
Câu 23: Trình tự tháo các chi tiết của bộ giá đỡ là
- A. 1 – 2 – 3
-
B. 3 – 2 – 1
- C. 2 – 3 – 1
- D. 3 – 1 – 2
Câu 24: Chi tiết ở bản vẽ được làm bằng vật liệu gì?
-
A. Thép
- B. Đồng
- C. Kẽm
- D. Nhựa
Câu 25: Trình tự lắp các chi tiết của bộ giá đỡ là
-
A. 1 – 2 – 3
- B. 3 – 2 – 1
- C. 2 – 3 – 1
- D. 3 – 1 – 2