THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 5 000 000?
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
87 432 218; 12 678 400; 12 589 201
Câu 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu. Trong số 18 235 417
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.
Chữ số 5 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 2 ở hàng ..., lớp ...
Chữ số 4 ở hàng ..., lớp ...
Câu 4: Điền vào chỗ chấm. Trong số 735 842 601
Chữ số …….ở hàng trăm triệu, lớp ……………………
Chữ số…….ở hàng chục triệu, lớp ……………………
Chữ số…… ở hàng triệu, lớp ……………………
Chữ số …….ở hàng trăm nghìn, lớp …………………….
Câu 5: Viết 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số chẵn lớn nhất có 4 chữ số.
Câu 6: Viết các số sau thành tổng
- a) 97 213 607 = ...............................
- b) 17 408 965 = ...............................
- c) 70 280 905 = ...............................
- d) 80 750 903 = ...............................
Câu 7: So sánh các số sau
- a) 34 864 779 và 468 894 779
- b) 868 876 321 và 868 432 000
Bài Làm:
Câu 1:
x là số tròn triệu và x < 5 000 000
nên $x = \left \{ 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000 \right \}$
Câu 2:
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là
12 589 201; 12 678 400; 87 432 218
Câu 3:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp đơn vị.
Chữ số 5 ở hàng nghìn, lớp đơn vị.
Chữ số 2 ở hàng nghìn, lớp trăm.
Chữ số 4 ở hàng trăm, lớp trăm.
Câu 4:
Trong số 735 842 601:
Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chữ số ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 5:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là 9998
5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 9998 là:
9998; 9999; 10000; 10001; 10002; 10003
Câu 6:
- a) 97 213 607 = 90 000 + 200 000 + 10 000 + 3 000 + 600 + 7
- b) 17 408 965 = 10 000 000 + 7 000 000 + 400 000 + 8 000 + 900 + 60 + 5
- c) 70 280 905 = 70 000 000 + 200 000 + 80 000 + 900 + 5
- d) 80 750 903 = 80 000 000 + 700 000 + 50 000 + 900 + 3
Câu 7:
- a) 34 864 779 < 468 894 779
- b) 868 876 321 > 868 432 000