Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Cánh diều bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến = ... kg 

1 tạ = ... kg 

1 tấn = ... kg

1 tạ = ... yến

1 tấn = ... tạ

1 tấn = ... yến

Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 4 giờ = ... phút 

360 giây = ... phút

2 giờ 15 phút = ...phút

 giờ = ... phút

  1. b) 4 phút = ... giây 

2 giờ = ... giây

3 phút 30 giây = ... giây

 phút = ... giây

  1. c) 5 thế kỉ = ... năm 

13 thế kỉ = ... năm

 thế kỉ = ... năm

5 000 năm = ... thế kỉ

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

$1m^{2} = ...m^{2}$

$1 m^{2} = ... cm^{2}$

$1km^{2} = ... m^{2}$

$1dm^{2} = ... cm^{2}$

Câu 4: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:

 

Câu 4: Quan sát hình bên, hãy chỉ ra:

  1. a) Các cạnh song với nhau;
  2. b) Các cạnh vuông góc với nhau.

Bài Làm:

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: 

1 yến = 10 kg 

1 tạ = 100 kg 

1 tấn = 1000 kg

1 tạ = 10 yến

1 tấn = 10 tạ

1 tấn = 100 yến

Câu 2: 

  1. a) 4 giờ = 240 phút 

360 giây = 6 phút

2 giờ 15 phút = 135 phút

 giờ = 5 phút

  1. b) 4 phút = 240 giây 

2 giờ = 7200 giây

3 phút 30 giây = 210 giây

  phút = 6 giây

  1. c) 5 thế kỉ = 500 năm 

13 thế kỉ = 1 300 năm

 thế kỉ = 5 năm

5 000 năm = 50 thế kỉ

Câu 3: 

$1 m^{2} = 100 dm^{2}$

$1m^{2} = 10000cm^{2}$

$1km^{2} = 1000000 m^{2}$

$1 dm^{2} = 100 cm^{2}$

Câu 4: 

a) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng DC song song với nhau
b)

- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng AD vuông góc với nhau.

- Đoạn thẳng AD và đoạn thẳng DC vuông góc với nhau

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Cánh diều bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$  chiều dài.

Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Câu 2: Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 30 cm, độ dài đường chéo BD bằng $\frac{4}{5}$  độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD.

Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng độ dài đáy.

Tính diện tích của hình bình hành đó.

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 51 m2= ... cm2 123 m2 = ... dm2   1457 dm2 = ... cm2    m2 = ... dm2    dm2 = ... cm2    m2 = ... cm2  b) 500 cm2= ... dm2 1 300 dm2 = ... m2   60 000 cm2 = ... m2   1cm2 = ... dm2  1 dm2 = ... m2  1 cm2 = ... m2

c) 5m29dm2= ... m2  8 m2 50 cm2 = ..... cm2   700 dm2 = ... m2  50 000 cm2 = ... m2

Câu 5: Điền > ; < ; =

2 kg 7 hg ... 2 700 g 

5 kg 3 g ... 5 035 g

60 kg 7 g ... 6 007 g

12 500 g ... 12 kg 500 g

Câu 6: Điền dấu > ; < ; =

5 giờ 20 phút ... 300 phút 

495 giây ... 8 phút 15 giây

 giờ ... 20 phút

 phút ...   phút

Câu 7: Điền dấu > ; < ; =

2 m2 5 dm2 ... 25 dm2   3 dm2 5cm2 ... 305 cm2   3 m2 99 dm2 ... 4 m2  65 m2 ... 6 500 dm2

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16 m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24 m. Tính diện tích của hình chữ nhật.

Câu 2: : Một con cá cân nặng 1 kg 700 g, một bó rau cân nặng 300 g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 3: Mảnh vườn nhà em hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng 30 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu xăng - ti - mét vuông?

Câu 4: Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?

Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25 m. Trung bình cứ $1m^{2}$ ruộng thì thu hoạch được $\frac{1}{2}$kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Một cửa hàng có 4 thùng kẹo mỗi thùng có số gói kẹo lần lượt là: 108 gói, 204 gói, 132 gói, 96 gói. Sau khi bán vào buổi sáng thì trung bình số gói kẹo trong mỗi thùng giảm đi 3 lần. Sau khi bán vào buổi chiều số gói kẹo trong mỗi thùng lại giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi sau cả ngày bán hàng trung bình số gói kẹo trong mỗi thùng còn bao nhiêu gói?

Câu 2: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 60 cm và chiều dài hơn chiều rộng 18 cm. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Tính chu vi của hình vuông MNPQ.

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3 cm và tăng chiều rộng thêm 3 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 93 $cm^{2}$. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.