Luyện tập 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a. $9x^{2}-16$
b. $25-16y^{2}$
Bài Làm:
a. $9x^{2}-16$ = $(3x)^{2}-4^{2}$ = $(3x-4)(3x+4)$
b. $25-16y^{2}$ = $5^{2}-(4y)^{2}$ = $(5-4y)(5+4y)$
Luyện tập 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết biểu thức sau dưới dạng tích:
a. $9x^{2}-16$
b. $25-16y^{2}$
Bài Làm:
a. $9x^{2}-16$ = $(3x)^{2}-4^{2}$ = $(3x-4)(3x+4)$
b. $25-16y^{2}$ = $5^{2}-(4y)^{2}$ = $(5-4y)(5+4y)$
Trong: Giải toán 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Hoạt động 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Xét hai biểu thức: P = 2(x+y) và Q = 2x+2y. Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau:
a. Tại x = 1; y = - 1.
b. Tại x = 2; y = - 3
Luyện tập 1 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Chứng minh rằng: $x(xy^{2}+y)-y(x^{2}y+x)=0$
1. Bình phương của một tổng, một hiệu
Hoạt động 2 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là 2 số thức bất kì, thực hiện phép tính:
a. (a+b)(a+b)
b. (a-b)(a-b)
Luyện tập 2 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:
a. $(x+\frac{1}{2})^{2}$
b. $(2x+y)^{2}$
c. $(3-x)^{2}$
d. $(x-4y)^{2}$
Luyện tập 3 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. $y^{2}+y+\frac{1}{4}$
b. $y^{2}+49-14y$
Luyện tập 4 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh $49^{2}$
2. Hiệu 2 bình phương
Hoạt động 3 trang 18 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a, b là 2 số thực bất kì. Thực hiện phép tính: (a-b)(a+b)
Luyện tập 6 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:
a. (a-3b) (a+3b)
b. (2x-5) (2x+5)
c. (4y-1) (4y+1)
Luyện tập 7 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh 48.52
3. Lập phương của một tổng, một hiệu.
Hoạt động 4 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là 2 số thực bát kì, thực hiện phép tính:
a. $(a+b)(a+b)^{2}$.
b. $(a-b)(a-b)^{2}$.
Luyện tập 8 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính:
a. $(3+x)^{3}$
b. $(a+2b)^{3}$
c. $(2x-y)^{3}$
Luyện tập 9 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu: $8x^{3}-36x^{2}y+54xy^{2}-27y^{3}$
Luyện tập 10 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh: $101^{3}-3.101^{2}+3.101-1$
4. Tổng, hiệu hai lập phương
Hoạt động 5 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CD: Với a,b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính:
a. $(a+b)(a^{2}-ab+b^{2})$.
b. $(a-b)(a^{2}+ab+b^{2})$.
Luyện tập 11 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a. $27x^{3}+1$
b. $64-8y^{3}$
Bài tập 1 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a. $4x^{2}+28x+49$
b. $4a^{2}+20ab+25b^{2}$
c. $16^{2}-8y+1$
d. $9x^{2}-6xy+y^{2}$
Bài tập 2 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a. $a^{3}+12a^{2}+48a+64$
b. $27x^{3}+54x^{2}y+36xy^{2}+8y^{3}$
c. $x^{3}-9x^{2}y+27x-27$
d. $8a^{3}-12a^{2}b+6ab^{2}-b^{3}$
Bài tập 3 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích:
a. $25x^{2}-16$
b. $16a^{2}-9b^{2}$
c. $8x^{3}+1$
d. $125x^{3}+27y^{3}$
e. $8x^{3}-125$
g. $27x^{3}-y^{3}$
Bài tập 4 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính giá trị của mỗi biểu thức:
a. A = $x^{2}+6x+10$. tại x = -103
b. B = $x^{3}+6x^{2}+12x+12$ tại x = 8
Bài tập 5 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
a. C= $(3x-1)^{2}+(3x+1)^{2}-2(3x-1)(3x+1)$
b. D = $(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12(x^{2}+1)$
c. E = $(x+3)(x^{2}-3x+9)-(x-2)(x^{2}+2x+4)$
d. G = $(2x-1)(4x^{2}+2x+1)-8(x+2)(x^{2}-2x+4)$
Bài tập 6 trang 23 sgk Toán 8 tập 1 CD: Tính nhanh: $(0,76)^{3}+(0,24)^{3}+3.0,76.0,24$
Xem thêm các bài Giải toán 8 tập 1 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.