Câu 1: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
- A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
- B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
-
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
- D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 2: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất
- A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
-
B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
- C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
- D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 3: Có bao nhiêu biện pháp kiểm soát môi trường nuôi thủy sản?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
-
D. 6
Câu 4: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?
- A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để
-
B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.
- C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm
- D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 5: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học là
-
A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
- B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
- C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
- D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 6: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
- A. 1
- B. 3
-
C. 5
- D. 7
Câu 7: Đâi không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản
- A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
- B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp
- C. Nước thải sinh hoạt
-
D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.
Câu 8: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?
-
A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản
- B. Trồng san hô
- C. Trồng rừng ngập mặn
- D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?
- A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm
- B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.
- C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
-
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.
Câu 10: Khu vực được phép khai thác thủy sản là?
- A. Bãi ương giống các loài thủy sản.
-
B. Ngư trường khai thác cá.
- C. Bãi đẻ các loài thủy sản.
- D. Khu bảo tồn biển.
Câu 11: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
- A. Sử dụng thuốc nổ.
- B. Sử dụng kích điện.
- C. Khai thác trong mùa sinh sản.
-
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 12: Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì?
-
A. Hóa chất độc hại
- B. Phân bón
- C. Thuốc trừ sâu
- D. Vi sinh vật gây bệnh
Câu 13: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?
- A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
-
B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.
- C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.
- D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.
Câu 14: Biện pháp để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:
- A. Xử lí các nguồn nước thải
- B. Kiểm soát môi trường nuôi thủy sản
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Đáp án khác
Câu 15: Nội dung của biện pháp sử dụng ao lắng
- A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
- B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
-
C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
- D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 16: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?
- A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản
- B. Trồng san hô
- C. Trồng rừng ngập mặn
-
D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện
Câu 17: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?
- A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
- B. Bón phân quá mức
- C. Phun thuốc trừ sâu quá mức
-
D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc
Câu 18: Hành vi nào không gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?
- A. Khai thác thủy sản bằng nghề đăng chắn trên sông.
- B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông
-
C. Khai thác cá trên biển
- D. Xây dựng đập thủy lợi ngang sông
Câu 19: Nội dung của biện pháp lọc sinh học
- A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.
- B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.
- C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.
-
D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.
Câu 20: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn lượi thủy sản là:
- A. Khai thá thủy sản quá mức
- B. Sử dụng ngư cụ cấm
- C. Khai thác thủy sản mang tính hủy diệt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?
- A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản
-
B. Trồng san hô
- C. Trồng rừng ngập mặn
- D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện