Giải câu 3 trang 136 toán tiếng anh lớp 4

Câu 3: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4

Calculate:

Tính:

a) \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{5}{7}\)   ; \(\frac{10}{21}\) : \(\frac{5}{7}\)   ;     \(\frac{10}{21}\) : \(\frac{2}{3}\)     

b) \(\frac{1}{5}\) x \(\frac{1}{3}\)   ;   \(\frac{1}{15}\) : \(\frac{1}{5}\)   ;    \(\frac{1}{15}\) : \(\frac{1}{3}\) 

Bài Làm:

a)   \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{5}{7}\) =  \(\frac{2 \times 5}{3 \times 7}\) = \(\frac{10}{21}\)

\(\frac{10}{21}\) : \(\frac{5}{7}\) = \(\frac{10}{21}\) x \(\frac{7}{5}\) = \(\frac{10 \times 7}{21 \times 5}\) =  \(\frac{2\times 5 \times 7}{3 \times 7 \times 5}\) = \(\frac{2}{3}\)     (simplify both denominator and numerator by 7 and 5 )(Rút gọn cả tử và mẫu cho 7 và 5)

\(\frac{10}{21}\) : \(\frac{2}{3}\) = \(\frac{10}{21}\) x \(\frac{3}{2}\) = \(\frac{10 \times 3}{21 \times 2}\) =  \(\frac{2\times 5 \times 3}{3 \times 7 \times 2}\) = \(\frac{5}{7}\)(simplify both denominator and numerator by2 and 3) (Rút gọn cả tử và mẫu cho 2 và 3)

b) \(\frac{1}{5}\) x \(\frac{1}{3}\)  =  \(\frac{1 \times 1}{5 \times 3}\) = \(\frac{1}{15}\) 

\(\frac{1}{15}\) : \(\frac{1}{5}\) =   \(\frac{1}{15}\) x \(\frac{5}{1}\) = \(\frac{1 \times 5}{15 \times 1}\) =  \(\frac{1\times 5 }{3 \times 5 \times 1}\) = \(\frac{1}{3}\) (simplify both denominator and numerator by 5)    (Rút gọn cả tử và mẫu cho 5)    

\(\frac{15}{5}\) : \(\frac{1}{3}\) = \(\frac{1}{15}\) x \(\frac{3}{1}\) = \(\frac{1 \times 3}{15 \times 1}\) =  \(\frac{1\times 3}{3 \times 5 \times 1}\) = \(\frac{1}{5}\)   (simplify both denominator and numerator by 3)  (Rút gọn cả tử và mẫu cho 3)    

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng anh 4 bài Phép chia phân số |dividing fractions

Câu 1: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4

Write the reciprocals of the following fractions:

Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau:

\(\frac{2}{3} ;\frac{4}{7};\frac{3}{5};\frac{9}{4};\frac{10}{7}\)

Xem lời giải

Câu 2: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4

Calculate:

Tính:

a) \(\frac{3}{7}\) : \(\frac{5}{8}\)

b) \(\frac{8}{7}\) : \(\frac{3}{4}\)

c) \(\frac{1}{3}\) : \(\frac{1}{2}\)

Xem lời giải

Câu 4: Trang 136 sgk toán tiếng Anh lớp 4

A rectangle has an area  \(\frac{2}{3}\) m, width  \(\frac{2}{3}\) m. Calculate the length of that rectangle

Một hình chữ nhật có diện tích \(\frac{2}{3}\) m2 , chiều rộng \(\frac{3}{4}\)m. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 4, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 4, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.