Bài 1: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4
Fill in the blanks with he correct numbers:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 hour = ... minutes
1 giờ = ... phút
1 year = ... month
1 năm = ... tháng
1 minute = ... seconds
1 phút = ... giây
1 century = ... years
1 thế kỷ = ... năm
1 hour = ... seconds
1 giờ = ... giây
1 non-leap year = ... days
1 năm không nhuận = ... ngày
1 leap year = ... days
1 năm nhuận = ... ngày
Bài Làm:
1 hour = 60 minutes
1 giờ = 60 phút
1 year = 12 months
1 năm = 12 tháng
1 minute = 60 seconds
1 phút = 60 giây
1 century = 100 years
1 thế kỷ = 100 năm
1 hour = 3600 seconds
1 giờ = 3600 giây
1 non-leap year = 365 days
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 leap year = 366 days
1 năm nhuận = 366 ngày