A- Đọc thầm bài thơ Mầm non (sách giáo khoa - trang 98)
B. Dựa vào nội dung bài học, chọn câu trả lời đúng:
1. Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hè
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Đáp án d. Mùa đông
2. Trong bài thơ, mầm non được nhân hóa bằng cách nào?
a. Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
b. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miêu tả mầm non .
c. Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non.
Đáp án a. Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
3. Nhờ đâu mầm non nhận ra mùa xuân về?
a. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
b. Nhờ sự im ắng của mọi vật trong mùa xuân.
c. Nhờ màu sắc tươi tắn của cỏ cây, hoa lá trong mùa xuân.
Đáp án a. Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
4. Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ?
a. Rừng thưa thớt vì rất ít cây.
b. Rừng thưa thớt vì cây không lá.
c. Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng.
Đáp án b. Rừng thưa thớt vì cây không lá.
5. Ý chính của bài thơ là gì ?
a. Miêu tả mầm non.
b. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.
c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
Đáp án c. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên.
6. Trong câu nào dưới đây, từ mầm non được dùng với nghĩa gốc ?
a. Bé đang học ở trường mầm non.
b. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
c. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
Đáp án c. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
7. Hối hả có nghĩa là gì ?
a. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
b. Mừng vui, phấn khởi vì được như ý.
c. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
Đáp án c. Vất vả vì dốc sức để làm cho thật nhanh.
8. Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ?
a. Danh từ
b. Tính từ
c. Động từ
Đáp án b. Tính từ
9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ?
a. Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt.
b. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, thưa thớt, róc rách.
c. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách.
Đáp án c. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, thưa thớt, róc rách.
10. Từ nào đồng nghĩa với im ắng?
a. Lặng im
b. Nho nhỏ
c. Lim dim
Đáp án a. Lặng im