Bài học này sẽ giúp các em ôn tập lại vốn từ về chủ điểm môi trường. ConKec sẽ hướng dẫn giải các bài tập dễ dàng, hiệu quả. Các em hãy cùng theo dõi nhé!
1. Ôn tập luyện đọc và học thuộc lòng.
2. Điền những từ mà em biết vào bảng.
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | rừng, gà , chim chóc, sóc, voi, hươu, nai, cỏ, cây lim, cây gụ, cây lát hoa, rừng ngập mặn (cây đước, cây sú, cây vẹt), | Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, rạch, mương... | bầu trời, nắng, gió, mưa, hạn hán |
Những hành động bảo vệ môi trường | trồng rừng, phủ xanh đồi trọc; trồng rừng ngập mặn; trồng cây gây rừng... | Tạo nguồn nước sạch, đào giếng; xử lí nước thải ở các khu công nghiệp trước khi xả ra môi trường, không xả rác bừa bãi... | Giảm lượng khí thải các-bô-níc ra môi trường, xử lí rác thải, hạn chế dùng túi ni-lông... |