1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng
Trả lời:
a. Hữu có nghĩa là bạn bè. Gồm có: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có. Gồm các từ: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b như sau:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M : hợp tác.
b. Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M : thích hợp.
Trả lời:
a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). Gồm các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b. Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". Gồm các từ: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Trả lời:
- Buổi giao lưu văn nghệ giữa Việt Nam và Cu-ba thể hiện tình hữu nghị giữa hai quốc gia.
- Buổi dã ngoại do nhà trường tổ chức hôm nay thật hữu ích.
- Bạn cần mặc trang phục phù hợp với thời tiết mùa đông.
4. Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a. Bốn biển một nhà.
b. Kề vai sát cánh.
c. Chung lưng đấu sức.
Trả lời:
a. Tất cả các dân tộc trên thế giới đều là anh em bốn bể một nhà.
b. Những người lính cùng kề vai sát cánh trong chiến đấu chống quân xâm lược.
c. Những người bạn thân thiết sẽ luôn cùng nhau chung lưng đấu sức để vượt qua mọi khó khăn, thử thách.