Đề số 2: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 14 Khối lượng riêng

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Công thức tính khối lượng riêng?

Câu 2(4 điểm): Một bể bơi có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, độ sâu của nước là 1,5 m, tính khối lượng của nước trong bể.

Bài Làm:

Câu 1:

Khối lượng riêng của một chất được xác định như sau: Khối lượng riêng= khối lượng/thể tích

Nếu kí hiệu D là khối lượng riêng ($kg/m^3$), m là khối lượng của chất (g) có thể tích V (ml), ta có:

$D=\frac{m}{V}$

Câu 2: 

Thể tích nước trong bể là $20 . 8 . 1,5 = 240 m^3$

Tra bảng 14.1 ta thu được khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$.

Khối lượng của nước trong bể là $1000 .  240 = 240 000 kg$

Hướng dẫn giải & Đáp án

Trong: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 14: Khối lượng riêng

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • B. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • C. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
  • D. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

Câu 2: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?

  • A. $D= \frac{m}{V}$
  • B. $D=\frac{V}{m}$
  • C.$D = m.V$
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 3: Đơn vị của khối lượng 

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 4: Đơn vị của thể tích

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 5: Đơn vị của khối lượng riêng

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • B. Nói khối lượng riêng của sắt là $7800 kg/m^3$ có nghĩa là 1 cm sắt có khối lượng 7800 kg
  • C. Công thức tính khối lượng riêng là $D = m.V$
  • D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 7: Dựa vào đại lượng nào người ta nói sắt nặng hơn nhôm?

  • A. Thể tích
  • B. Khối lượng
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Không phụ thuộc vào đại lượng 

Câu 8: Công thức tính trọng lượng riêng

  • A. $d=\frac{V}{p}$
  • B. $d=\frac{p}{V}$
  • C. $D=\frac{V}{p}$
  • D. $D=\frac{p}{V}$

Câu 9: Điền từ thích hợp chỗ chấm: Tính được … của vật khi biết khối lượng riêng và thể tích.

  • A. Trọng lượng riêng
  • B. Khối lượng 

  • C. Cả A và B đều đúng

  • D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là $D = 2750 kg/m^3$

  • A. 2475 kg
  • B. 24750 kg

  • C. 275 kg

  • D. 2750 kg

Xem lời giải

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khối lượng riêng của chất lỏng nào lớn nhất?

  • A. dầu ăn

  • B. dầu hỏa

  • C. xăng

  • D. thủy ngân

Câu 2: Khối lượng riêng của chất nào nằm trong khoảng 800?

  •  A. Nhôm, gỗ tốt, dầu hỏa
  •  B.Dầu hỏa, dầu ăn, gỗ tốt
  •  C.Dầu hỏa, xăng, nước
  •  D.Dầu ăn, đá, rượu

Câu 3: Công thức tính trọng lượng riêng

  • A. $d=\frac{V}{p}$
  • B. $d=\frac{p}{V}$

  • C. $D=\frac{V}{p}$

  • D. $D=\frac{p}{V}$

Câu 4: chọn phát biểu Sai 

  • A. $1kg/m^3$ = $0,001g/cm^3$
  • B. $1 g/cm^3 = 1 g/mL$
  • C. $1kg/m^3 = 0,01g/cm^3$
  • D. $2 g/cm^3 = 2 g/mL$

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Tính khối lượng của một khối nhôm hình hộp chữ nhật, có chiều dài 10 cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 5 cm.

Câu 2(2 điểm): Một hộp sữa ông Thọ có khối lượng 397g và có thề tích $320cm^2$. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị $kg/ m^3$.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Đề thi khoa học tự nhiên 8 Cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Đề thi khoa học tự nhiên 8 Cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.