Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng
- A. 37 độ C
- B. 38 độ C
- C. 30 độ C
- D. 35 độ C
Câu 2: Trứng còn được gọi là gì?
- A. Tế bào sinh dục nam
- B. Tế bào sinh dục nữ
- C. Tế bào xôma
- D. Tế bào sinh dưỡng
Câu 3: Bệnh giang mai gây hậu quả gì?
- A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
- B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
- C. Dễ tử vong vì các “bênh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
- D. Cả A và B
Câu 4: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?
- A. Ống đái - âm đạo - trực tràng
- B. Âm đạo - Trực tràng - ống đái
- C. Trực tràng - ống đái - âm đạo
- D. Trực tràng - âm đạo - ống đái
Câu 5: Bộ phận nào trong cơ quan sinh dục nữ làm nhiệm vụ sản sinh trứng?
- A. Buồng trứng
- B. Ống dẫn trứng
- C. Tử cung
- D. Âm đạo
Câu 6: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?
- A. Mới sinh ra
- B. Tuổi dậy thì
- C. Tuổi trưởng thành
- D. Bất kể khi nào
Câu 7: Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?
- A. Giang mai
- B. HIV
- C. Lậu
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?
- A. Thắt ống dẫn tinh
- B. Đặt dụng cụ tử cung
- C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
- D. Quan hệ tình dục an toàn
Câu 9: Sự thụ tinh được xảy ra ở đâu?
- A. Trong buồng trứng
- B. Trong tử cung
- C. Ở khoảng 1/3 (phía ngoài) đoạn ống dẫn trứng
- D. Trong âm đạo
Câu 10: Tại sao bìu nằm bên ngoài cơ thể mà không phải bên trong như gan, thận,…?
- A. Vì trong cơ thể nhiệt độ cao không thích hợp cho sản xuất tinh trùng.
- B. Vì trong cơ thể không còn chỗ chứa.
- C. Vì bên ngoài cơ thể thuận tiện cho việc xuất tinh.
- D. Vì từ khi sinh ra đã thế, không lý giải được.
Xem lời giải
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Âm đạo có vai trò
- A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.
- B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,
- C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.
- D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
Câu 2: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
- A. Buồng trứng.
- B. Bìu.
- C. Dương vật.
- D. Bóng đái.
Câu 3: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại
- A. xoắn khuẩn.
- B. song cầu khuẩn.
- C. tụ cầu khuẩn.
- D. trực khuẩn.
Câu 4: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?
- A. Ống dẫn tinh
- B. Túi tinh
- C. Tinh hoàn
- D. Mào tinh
Câu 5: Bệnh lậu gây hậu quả gì?
- A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
- B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
- C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
- D. Cả A và B.
Câu 6: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?
- A. Âm vật
- B. Tử cung
- C. Âm đạo
- D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
- B. Qua truyền máu.
- C. Từ mẹ sang con.
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 8: Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?
- A. Uống thuốc tránh thai
- B. Thắt ống dẫn tinh
- C. Đặt vòng tránh thai
- D. Sử dụng bao cao su
Câu 9: Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh?
- A. Giang mai
- B. Lậu
- C. Lang ben
- D. Vảy nến
Câu 10: Hậu quả nào dưới đây không phải của bệnh lậu
- A. Làm hẹp đường dẫn tinh.
- B. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.
- C. Con sinh ra dễ bị mù loà
- D. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 3
Câu 1 (6 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan sinh dục nữ?
Câu 2 (4 điểm): Liên hệ bản thân, em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên.
Xem lời giải
ĐỀ 4
Câu 1 (6 điểm): Trình bày cấu tạo và chức năng của các cơ quan sinh dục nam?
Câu 2 (4 điểm): Theo em, có thai ở lứa tuổi vị thành niên gây khó khăn gì?
Xem lời giải
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cơ quan sinh dục nữ gồm
- A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
- B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,
- C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
- D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.
Câu 2: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
- A. Buồng trứng.
- B. Bìu.
- C. Dương vật.
- D. Bóng đái.
Câu 3: Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?
- A. Tuyến tiền liệt tiết dịch.
- B. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng.
- C. Chất dịch do thành túi tiết ra.
- D. Chất dịch giàu glucose do tinh hoàn tiết ra.
Câu 4: Tác nhân gây nên bệnh AIDS là gì?
- A. Virus HIV
- B. Xoắn khuẩn
- C. Trực khuẩn E. coli
- D. Cả A và B
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Trình bày chức năng hệ sinh dục nữ và hệ sinh dục nam?
Câu 2 (2 điểm): Giải thích vì sao trong thời gian mang bầu 9 tháng 10 ngày người phụ nữ không xuất hiện chu kì kinh nguyệt?
Xem lời giải
ĐỀ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?
- A. Ống dẫn tinh
- B. Túi tinh
- C. Tinh hoàn
- D. Mào tinh
Câu 2: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại
- A. xoắn khuẩn.
- B. song cầu khuẩn.
- C. tụ cầu khuẩn.
- D. trực khuẩn.
Câu 3: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?
- A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
- B. Qua truyền máu.
- C. Từ mẹ sang con.
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
- A. Trung hòa acid trong ống đái
- B. Tạo tinh dịch
- C. Tiết dịch nhờn
- D. Bảo vệ
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Trình bày quá trình từ thụ tinh đến thụ thai?
Câu 2(2 điểm): Theo em, chu kì kinh nguyệt của vị thành niên khác người lớn ở chỗ nào?