Bài tập tập hợp con

4. Cho tập hợp A = {1; 2; 3}.

a, Tìm các tập hợp con của tập hợp A

b, Viết tập hợp B gồm các phần tử là tập hợp con của A.

c, Khẳng định A là tập hợp con của B có đúng không?

5. Trong hai tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp còn lại?

a, A = {m; n} và B = {m; n; p; q};

b, C là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số giống nhau và D là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3.

c, E = {a ∈ N|5 < a < 10} và F = {6; 7; 8; 9}.

Bài Làm:

4. a, Với A = {1; 2; 3} thì các tập hợp con của tập hợp A là: 

∅; {1}; {2}; {3}; {1; 2}; {1; 3}; {2; 3}; {1; 2; 3}

b, Tập hợp B gồm các phần tử là tập con của A là:

B = {∅; {1}; {2}; {3}; {1; 2}; {1; 3}; {2; 3}; {1; 2; 3}}

c, Khẳng định A là tập hợp con của B là sai.

5. a, Các phần tử của tập hợp A thuộc tập hợp B => A ⊂ B

b, Tập hợp C = {x ∈ N*|x = 111k và 100 < x < 1000}; D = {x ∈ N|x = 3k}

Phần tử thuộc tập hợp C cũng thuộc tập hợp D => C ⊂ D

c, Tập hợp A là: A = {6; 7; 8; 9}

Tập hợp E ⊂ F và F ⊂ E => E = F

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Cách giải bài toán dạng: Viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp, tập hợp con Toán lớp 6

1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3} và B = {4; 5}

a, Hãy viết tập hợp C gồm một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy?

b, Hãy viết tập tập hợp D gồm một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B. Có bao nhiêu tập hợp như vậy.

2. Viết tập hợp có ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 3, 5

Xem lời giải

3. Cho biết mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử

a, Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho x + 10 = 20,5;

b, Tập hợp B các số tự nhiên y sao cho y.2 < 50;

c, Tập hợp C = {21; 25; 29; 33; .....; 101};

d, Tập hợp D các chữ cái trong cụm từ: "LUONG Y NHU TU MAU"

Xem lời giải

Xem thêm các bài Chuyên đề Toán 6, hay khác: