NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Quần thể là
- A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.
- B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.
- C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.
-
D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.
Câu 2: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là
- A. môi trường sống
-
B. ngoại cảnh
-
C. nơi sinh sống của quần thể
- D. ổ sinh thái
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?
-
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
- B. Đàn cá sống ở sông
- C. Đàn chim sống trong rừng.
- D. Đàn chó nuôi trong nhà.
Câu 4: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là
- A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
- B. trẻ, trưởng thành và già.
-
C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
- D. trước giao phối và sau giao phối.
Câu 5: Quần thể không có đặc điểm là
- A. tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.
- B. mỗi quần thể có khu phân bố xác định.
- C. có thể không có sự giao phối với quần thể khác dù cùng loài.
-
D. luôn luôn xảy ra giao phối tự do.
Câu 6: Dấu hiệu không phải là đặc trưng của quần thể là
- A. mật độ.
- B. tỉ lệ giới tính.
- C. cấu trúc tuổi.
-
D. độ đa dạng loài.
Câu 7: Mật độ quần thể là
- A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
- B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
- C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
-
D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 8: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
-
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
- B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
- C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
- D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
Câu 9: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào?
-
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
- B. Nguồn thức ăn của quần thể.
- C. Khu vực sinh sống.
- D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 10: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
-
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
- B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
- C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
- D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 11: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
- A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
-
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
- C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
- D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển?
- A. Đáy tháp rộng.
-
B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định.
- C. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh.
- D. Tỉ lệ sinh cao.
Câu 13: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật có ở
- A. một khu vực nhất định.
- B. một khoảng không gian rộng lớn.
- C. một đơn vị diện tích.
-
D. một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 14: Xét tập hợp sinh vật sau
(1) Cá rô phi đơn tính ở trong hồ.
(2) Cá trắm cỏ trong ao.
(3) Sen trong đầm.
(4) Cây ở ven hồ.
(5) Chuột trong vườn.
(6) Bèo tấm trên mặt ao.
Các tập hợp sinh vật là quần thể gồm có
- A. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
- B. (2), (3), (4), (5) và (6)
-
C. (2), (3) và (6)
- D. (2), (3), (4) và (6)
Câu 15: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?
- A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
- B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
-
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
- D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam.
Câu 16: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?
- A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
-
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
- C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
- D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
Câu 17: Những con voi trong vườn bách thú là
- A. quần thể
-
B. tập hợp cá thể voi
- C. quần xã
- D. hệ sinh thái
Câu 18: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?
-
A. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
- B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
- C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
- D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp
Câu 19: Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số ít cá thể sống sót thì sẽ có khả năng xảy ra nhiều nhất là
- A. sinh sản với tốc độ nhanh.
- B. hồi phục.
-
C. diệt vong.
- D. ổn định.
Câu 20: Quần thể cá lóc trong ao có hiện tượng ăn lẫn nhau, giảm khả năng đẻ trứng, kéo dài thời gian phát triển của cá con có thể do
- A. chúng cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở.
-
B. gặp điều kiện bất lợi, thiếu thức ăn, môi trường ô nhiễm.
- C. có sự cố bất thường. bão, lũ,...
- D. dịch bệnh phát sinh.